Que signifie số mười bốn dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot số mười bốn dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser số mười bốn dans Vietnamien.
Le mot số mười bốn dans Vietnamien signifie quatorze. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot số mười bốn
quatorzenoun |
Voir plus d'exemples
Cấm thư ma thuật Index đã chín lần xuất hiện ở top 10 trong số mười bốn lần phát hành của Kono Light Novel ga Sugoi!, trong khi Sword Art Online xuất hiện tám lần, Lũ ngốc, bài thi và linh thú triệu hồi xuất hiện sáu lần, và Suzumiya Haruhi cùng với Cô gái văn chương xuất hiện năm lần. Toaru Majutsu no Index est apparu dans le classement dans 9 des 14 numéros du guide, alors que Sword Art Online est apparu dans 8, Baka to Test to Shōkanjū 6 fois, et la série des Haruhi Suzumiya et la série des Bungaku shōjo (ja) toutes deux 5 fois. |
Mười bốn bức thư trong số những bức thư nầy làm thành một phần của Tân Ước ngày nay. Quatorze de ses lettres sont intégrées au Nouveau Testament actuel. |
(2 Cô-rinh-tô 1:21, 22) Sứ đồ Giăng, người viết Khải-huyền, chứng nhận: “Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người”. C’est Jéhovah Dieu qui met son sceau sur eux par le moyen de son esprit (2 Corinthiens 1:21, 22). |
Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người được đóng ấn từ trong các chi-phái dân Y-sơ-ra-ên [thiêng liêng]” (Khải-huyền 7:2-4). (Révélation 7:2-4). Puisque cette œuvre consistant à sceller l’Israël spirituel touche manifestement à sa fin aujourd’hui, on peut bientôt s’attendre à des événements passionnants. |
Eldon Tanner, một người Gia Nã Đại lỗi lạc mà chỉ sau đó một vài tháng đã được kêu glàm Phụ Tá cho Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, rồi Nhóm Túc Số Mười Hai, và sau đó làm cố vấn cho bốn vị chủ tịch của Giáo Hội. Eldon Tanner, personnalité canadienne, qui allait être appelé, quelques mois plus tard, comme assistant du Collège des douze apôtres, puis membre du Collège des Douze, et, enfin, conseiller de quatre présidents de l’Église. |
Titanic vẫn nổi khi bốn khoang bất kỳ ngập nước, hay mười một trong số mười bốn khu thuộc ba khoang ngập nước, hay bốn khoang đầu/cuối ngập nước, ngoài ra nó sẽ chìm. Or, le Titanic ne peut flotter qu'avec au maximum quatre de ses compartiments avant remplis d'eau. |
Cách Đại Hội Trung Ương này bốn mươi bảy năm trước, tôi được kêu gọi phục vụ trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ. Il y a tout juste quarante-sept ans, j’ai été appelé au Collège des douze apôtres. |
Bản báo cáo rao giảng năm ngoái cho thấy điều này—con số cao nhất từ trước đến nay cho thấy có hơn bốn triệu người tuyên bố về Nước Trời, và hơn mười triệu người có mặt trong buổi Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su! C’est ce que l’on constate en examinant le rapport de prédication de l’année dernière: on y voit un maximum de plus de quatre millions de proclamateurs, tandis que plus de dix millions de personnes ont assisté au Mémorial de la mort de Jésus. |
Chúng là một nhóm mười khối đá: Capoto (lớn nhất trong số đó), Formica, Ginario, Longarino, Piccirillo, Tirolé (còn được gọi là Pirolé) và bốn Scuagli da Funtana có một khu vực phân phối từ "La Tonnara" nằm gần đó tại rìa khoảng không gian biển của ngôi làng chính ở Coreca. Ils constituent un groupe de 10 roches : Capoto, Formica, Ginario, Longarino, Piccirillo, Tirolé (ou même Pirolé) et les 4 écueils de Funtana disposent d'une zone de distribution à proximité du lieu-dit La Tonnara au bord de la zone maritime du village principal de Coreca. |
Sứ đồ Giăng viết: “Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người”. L’apôtre Jean a écrit : “ J’ai entendu le nombre de ceux qui ont été scellés : cent quarante-quatre mille. |
Vặn mười bốn lần ở ô số 3. 14 sur le quartier trois. |
“Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuồi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hôt được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và si vả cay đắng nhất. « Je me fis sérieusement la réflexion alors, et je l’ai souvent faite depuis, qu’il était bien étrange qu’un garçon obscur, d’un peu plus de quatorze ans, qui, de surcroît, était condamné à la nécessité de gagner maigrement sa vie par son travail journalier, fût jugé assez important pour attirer l’attention des grands des confessions les plus populaires du jour, et ce, au point de susciter chez eux l’esprit de persécution et d’insulte le plus violent. |
23 Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuổi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hút được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và sỉ vả cay đắng nhất. 23 Je me fis sérieusement la réflexion alors, et je l’ai souvent faite depuis, qu’il était bien étrange qu’un garçon obscur, d’un peu plus de quatorze ans, qui, de surcroît, était condamné à la nécessité de gagner maigrement sa vie par son travail journalier, fût jugé assez important pour attirer l’attention des grands des confessions les plus populaires du jour, et ce, au point de susciter chez eux l’esprit de persécution et d’insulte le plus violent. |
Vì những lý do đó, thiết giáp hạm HMS Agincourt (1913), mang một số lượng kỷ lục mười bốn khẩu 305 mm (12 inch) trên bảy tháp pháo bố trí dọc theo trục giữa, không được xem là một thành công. Pour ces raisons, le HMS Agincourt (1913), qui détenait le record de canons embarqués : 14 canons de 305 mm en sept tourelles centrales, ne fut pas considéré comme un succès. |
Mười bốn người khác đang nắm giữ chức phẩm sứ đồ cộng thêm những người khác hiện diện trên bục chủ tọa này, những người ngồi trong giáo đoàn cùng vô số những người khác đang quy tụ trên khắp thế giới, đều yêu mến, tán trợ và sát cánh với chủ tịch trong công việc này. Quatorze autres détenteurs de l’appel apostolique, plus d’autres personnes sur cette estrade, celles qui sont assises dans cette assemblée et les légions de personnes rassemblées de par le monde vous aiment, vous soutiennent et vous épaulent dans cette œuvre. |
Giăng, một trong những người có chân trong số họ, đã trung-thành ghi lại như sau: “Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người”. Jean, qui était des leurs, a transmis fidèlement la réponse à cette question en écrivant: “J’ai entendu le nombre de ceux qui étaient scellés: cent quarante-quatre mille.” |
Mãi đến cuối thế-kỷ thứ nhất kỷ-nguyên chung, sứ-đồ Giăng đã nghe “số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người được đóng ấn từ trong các chi-phái dân Y-sơ-ra-ên” (Sáng-thế Ký 22:17; Khải-huyền 7:4). Puis, vers la fin du premier siècle de notre ère, l’apôtre Jean entendit “le nombre de ceux qui étaient scellés: cent quarante-quatre mille, scellés de toute tribu des fils d’Israël”. — Genèse 22:17; Révélation 7:4. |
Wilford Woodruff, Chủ Tịch thứ tư của Giáo Hội, thuật lại: “[Joseph Smith] dành ra mùa đông cuối cùng của đời mình, khoảng ba hoặc bốn tháng, để giảng dạy nhóm túc số Mười Hai. Wilford Woodruff, quatrième président de l’Église, a raconté : « [Joseph Smith] a passé le dernier hiver de sa vie, trois ou quatre mois environ, avec le Collège des Douze, à l’instruire. |
Kinh-thánh nêu rõ rằng số người sống lại để đồng cai trị với Chúa Giê-su trên trời được giới hạn là “mười bốn vạn bốn ngàn người đã được chuộc khỏi đất” (Khải-huyền 14:1, 3). (2 Timothée 2:12). Selon la Bible, les humains qui ressuscitent pour régner avec Christ dans les cieux ne sont que “cent quarante-quatre mille, qui ont été achetés de la terre”. — Révélation 14:1, 3. |
Cách đây bốn mươi sáu năm tôi đã được kêu gọi với tư cách là Phụ Tá cho Nhóm Túc Số Mười Hai và là lần đầu tiên tôi đến bục giảng này. Il y a quarante-six ans, j’étais appelé comme Assistant du Collège des Douze et, pour la première fois, je suis venu à cette chaire. |
Đức Giê-hô-va đã giáng một tai vạ trên những kẻ bất tuân, “có mười bốn ngàn bảy trăm người chết vì tai-vạ nầy, trừ ra những kẻ đã bị chết vì cớ Cô-rê”.—Dân-số Ký 16:41-49. Jéhovah a frappé d’un fléau ceux qui désobéissaient, et “ ceux qui étaient morts du fléau se montèrent à quatorze mille sept cents, en plus de ceux qui étaient morts à cause de Qorah ”. — Nombres 16:41-49. |
John Taylor, trong khi phục vụ với tư cách là Chù Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai, đã tường trình lại: “Tôi nhớ rất rõ một lời nhân xét mà Joseph Smith đã đưa ra cho tôi cách đây hơn bốn mươi măm. Alors qu’il était président du Collège des Douze, John Taylor a dit : « Je me souviens bien d’une observation que m’avait faite Joseph Smith il y a plus de quarante ans. |
Sau một chuyến bay biểu diễn, Bộ Tổng tham mưu đồng ý cho Kenney thực hiện một cuộc đánh giá trong chiến đấu, và một lịch trình thử nghiệm mười một phi vụ được xây dựng, nối tiếp bằng một kế hoạch chuyển đổi hai trong số bốn phi đội A-20 Havoc của Liên đội ném bom 312 sang sử dụng B-32. Après une démonstration, le général d'armée du personnel accepte que Kenney dirige une évaluation au combat, et un calendrier d'essai de 11 missions est mis en place, suivi par un plan pour convertir deux des quatre escadrons de Douglas A-20 Havoc du 312th Bomb Group en escadrons de B-32. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de số mười bốn dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.