Que signifie Science dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot Science dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser Science dans Vietnamien.

Le mot Science dans Vietnamien signifie Science magazine. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot Science

Science magazine

đây là trang bìa của tạp chí Science
et ceci fit la couverture de Science Magazine

Voir plus d'exemples

Viện hàn lâm Khoa học Úc (tiếng Anh: Australian Academy of Science, viết tắt là AAS) được thành lập năm 1954 bởi một nhóm người Úc lỗi lạc, trong đó có Hội viên người Úc của Hội Hoàng gia Luân Đôn.
L’Académie australienne des sciences (AAS) a été créée en 1954 par un groupe d'Australiens éminents, dont des membres australiens de la Royal Society de Londres.
Một cuộc gặp khác cũng được miêu tả bởi Sri Yukteswar Giri trong cuốn sách The Holy Science của ông.
Un autre témoignage a été donné par Sri Yukteswar Giri dans son livre La science sacrée.
▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ.
▪ D’après des études, un adolescent qui assiste à une scène de violence avec des armes à feu risque deux fois plus de se livrer à des actes de violence au cours des deux années qui suivent. — SCIENCE, ÉTATS-UNIS.
Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra.
La revue mensuelle Science et Vie faisait la remarque suivante au sujet de la croissance démographique et de la désertification: “D’ici à l’an 2000, la population mondiale va passer de 4 à 6 milliards de personnes. Pendant la même période, les terres arables risquent de diminuer de 30 % en raison de leur surexploitation (...) ou de l’urbanisation.
Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”.
“L’Histoire montre que des épidémies virales redoutables ont souvent éclaté après l’exploration de régions jusque- là inconnues, ou après une détérioration des conditions de vie dans les villes d’une façon qui laisse la porte ouverte à de nouveaux hôtes de virus”, dit Science News.
Ông từng tham gia chương trình đào tạo Khoa Học Sáng Tác tại đại học Tokyo Attend at Contents Creation Science Program vào năm 2007.
En 2007, il participe au Contents Creation Science Program de l’université de Tokyo.
Phiên bản danh mục lớn hơn với tên gọi Danh mục Trích dẫn Khoa học mở rộng (Science Citation Index Expanded, viết tắt: SCIE) bao gồm hơn 6.500 Tạp chí khoa học danh tiếng và quan trọng, xuyên suốt 150 chuyên ngành, từ năm 1900 cho đến nay.
La version élargie (Science Citation Index Expanded) couvre plus de 6500 revues dans 150 disciplines, de 1900 à nos jours,,.
Họ mất khoảng 2 năm xem xét lại những vấn đề đó một cách độc lập và cho công bố những kết quả của họ trong tạp chí Science vào năm 1999.
Ils ont passé environ deux ans d'examens indépendants et ont publié leurs résultats dans Science en 1999.
Evil Science Fair! và hoàn toàn tự nhiên.
C'est l'heure du 21e concours des sciences du mal!
Còn 2 ngày nữa là đến Evil Science Fair.
Nous sommes à deux jours du concours des sciences du mal.
Lúc này, tôi muốn tờ Science Times ( Thời báo khoa học ) kiểm chứng điều này.
Là, je voulais que le " Science Times " couvre l'affaire.
Sao họ gọi nó là Science Hill?
Pourquoi ça s'appelle Science Hill?
Sau khi nhìn nhận là trong quá khứ cũng có các trận dịch lệ gây ra rất nhiều nạn nhân trong khoảng thời gian nhiều thập niên, tạp chí Science Digest (Khoa học Giản yếu) cho thấy rằng bệnh cúm Tây-ban-nha vào năm 1918 giết hại nhiều nạn nhân gấp bội lần hơn thế:
Après avoir reconnu que dans le passé des épidémies avaient fait un grand nombre de victimes sur une période de plusieurs décennies, le périodique Science Digest montra que la grippe espagnole de 1918 fut autrement plus meurtrière. Il disait:
Tờ báo Science News (Tin tức Khoa học) viết: “Dường như những tình trạng độc đáo và chính xác như thế khó mà xuất phát một cách ngẫu nhiên được”.
La revue Science News déclare: “Il semble que de telles conditions exceptionnelles et précises peuvent difficilement être le fait du hasard.”
Danh sách các ấn phẩm định kì của Đại học Oslo - bao gồm các danh sách: Annales de chimie - 1789–1800, 1914–1977 Annales de chimie et de physique - 1816–1913 Annales de chimie - science des matériaux - 1978–1998 Danh sách các ấn phẩm định kì của Royal Society of Chemistry - bao gồm các danh sách: Annales de Chimie - Science des Matériaux 1789–1815;1914–2004, vols 1–96, 1–29 Annales de Chimie et de Physique 1816–1913, series –.
Liste des périodiques de l'université d'Oslo - inclut des pages d'informations pour : Annales de chimie - 1789-1800, 1914-1977 Annales de chimie et de physique - 1816-1913 Annales de chimie - science des matériaux - 1978-1998 Liste des périodiques de la Royal Society of Chemistry - inclut des pages d'informations pour : Annales de Chimie Science des Matériaux 1789-1815;1914-2004, vols 1-96, 1-29 Annales de Chimie et de Physique 1816-1913, séries -.
Sự quan tâm tới lý thuyết Quả cầu tuyết Trái Đất gia tăng nhanh chóng sau khi Paul F. Hoffman, giáo sư địa lý tại Đại học Harvard, người đã áp dụng các ý tưởng của Kirschvink vào một chuỗi các trầm tích Đại nguyên sinh tại Namibia, tăng khả năng cho giả thuyết bằng cách đưa vào các khám phá như sự xuất hiện của mũ carbonate, và xuất bản các kết quả của chúng trong tạp chí Science năm 1998.
L'intérêt pour le modèle de la Terre boule de neige s'accrut considérablement après que Paul F. Hoffman (professeur de géologie à l'université Harvard) et ses coauteurs ont appliqué les idées de Kirschvink à une série de sédiments néoprotérozoïques en Namibie, développant l'hypothèse en lui incorporant d'autres observations telles que celle des couvertures de carbonates (en), et aient publié leurs résultats dans la revue Science en 1998.
Nhưng sách Water Science and Engineering năm 2003 (Khoa học và kỹ thuật về thủy văn) viết: “Hiện nay, chưa ai biết chắc về tiến trình hình thành giọt mưa”.
Pourtant, “ à l’heure actuelle, pouvait- on lire dans l’édition 2003 de Sciences de l’eau et technique (angl.), le processus de formation des gouttes de pluie n’est pas encore connu avec certitude ”.
Bà Aimee Cunningham viết trong tạp chí Science News: “Các nhà khoa học muốn khai thác đặc tính dẻo dai của loại tơ này để chế ra nhiều thứ, từ áo chống đạn đến dây cáp của cầu treo”.
“ Les scientifiques voudraient exploiter cette propriété au profit d’applications allant du gilet pare-balles aux câbles de suspension pour les ponts ”, a écrit Aimee Cunningham dans l’hebdomadaire Science News.
Mùa thu vừa qua, khi chúng tôi cho công bố kết quả công trình của mình trong tạp chí " Science" tất cả chúng tôi đã trở nên quá tin tưởng và chắc chắn rằng chúng tôi chỉ cách xa vài tuần với thời điểm có khả năng khởi động một nhiễm sắc thể ở ngoài tế bào nấm.
Alors, l'automne dernier, quand nous avions publié les résultats de ce travail dans "Science," nous sommes devenus trop confiants et nous étions sûrs que nous étions seulement à quelques semaines de pouvoir à présent activer un chromosome à partir de la levure.
Kết quả khoa học ban đầu từ giai đoạn đầu tiên của nhiệm vụ (nhiệm vụ chính trong 90 ngày) đã được xuất bản trong một số báo đặc biệt của tạp chí Science.
Les premiers résultats scientifiques de la première phase de la mission (la mission primaire de 90 sols) ont été publiés dans un numéro spécial de la revue Science.
Trường học của chúng tôi đã cho chúng tôi xem về Bill Nye the Science Guy
Notre école nous montrait Bill Nye, l'homme de la Science.
Các vụ sáp nhập tiếp theo với Annals of Philosophy và The Edinburgh Journal of Science đã dẫn tới việc tái lập tạp chí vào năm 1840, là The London, Edinburgh, and Dublin Philosophical Magazine and Journal of Science.
D'autres fusions avec les Annals of Philosophy et le Edinburgh Journal of Science conduisirent à un nouveau changement de titre en 1840 pour donner le London, Edinburgh and Dublin Philosophical Magazine and Journal of Science.
Nó được đặt theo tên Russian science fiction writer Ivan Yefremov.
Là, il initie à la paléontologie l'écrivain de science-fiction Ivan Efremov.
Khoa học càng tiến bộ lẹ bao nhiêu thì các nhà khoa học ngày nay càng có cơ trở thành trò cười lớn hơn bấy nhiêu; người ta sẽ nói những lời như ‘Các nhà khoa học cách đây mười năm cả tin như vậy, như vậy đó’ ”(Gods in the Age of Science).
Plus vite la science progresse, plus grands sont les risques qu’on fasse un jour des réflexions moqueuses du genre : ‘ Les scientifiques d’il y a dix ans croyaient sérieusement ceci ou cela. ’ ” — Gods in the Age of Science (Les dieux à l’âge de la science).
Bách khoa về khoa học biển (Encyclopedia of Marine Science) cho biết: “Các chất ô nhiễm đó rất độc hại cho động thực vật biển cũng như những ai ăn phải các sinh vật này”.
« Ces polluants toxiques empoisonnent les plantes et les animaux marins, ainsi que les humains qui se nourrissent de ces plantes et animaux contaminés », dit l’Encyclopedia of Marine Science.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de Science dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.