Que signifie rám nắng dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot rám nắng dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser rám nắng dans Vietnamien.

Le mot rám nắng dans Vietnamien signifie hâlé, bronzé, brun. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot rám nắng

hâlé

adjective

Nếu bạn muốn có làn da rám nắng như các ngôi sao, nên nhìn anh ấy.
Si vous voulez un hâle de vedette, c'est votre homme.

bronzé

adjective

Chuyện đó sẽ kết thúc trước khi chỉ huy của anh bị rám nắng.
Ce sera fini avant qu'il n'ait eu le temps de bronzer.

brun

noun

Cô ấy chỉ nói hắn cao, rám nắng, đẹp trai.
Elle a simplement dit qu'il était grand, brun et mignon.

Voir plus d'exemples

Da anh rám nắng thật
Tu es tellement bronzé.
làm sao em có làn da rám nắng như thế?
comment as-tu eu tout ce bronzage?
Ít nhất thì cô sẽ có được một làn da rám nắng rất đẹp.
Remarquez vous pourrez bronzer comme ça.
Chuyện đó sẽ kết thúc trước khi chỉ huy của anh bị rám nắng.
Ce sera fini avant qu'il n'ait eu le temps de bronzer.
Từng ấy nắng thì nó chết với làn da rám nắng rồi.
Avec autant de soleil, il aurait un superbe bronzage.
Người đàn ông đội mũ có làn da rám nắng.
Homme... chapeau... brun clair.
Trông bà gợi cảm, mãnh dẻ và cao với màu da rám nắng
Sexy, grande, mince, très bronzée.
Cô ấy chỉ nói hắn cao, rám nắng, đẹp trai.
Elle a simplement dit qu'il était grand, brun et mignon.
Cô ấy đã đi đến mấy chỗ phun cho da rám nắng ấy mà.
Elle est allée dans l'un de ces centres de bronzage par vaporisateur.
Anh lấy đâu ra thời gian để có làn da rám nắng đó?
Tu as eu le temps de bronzer?
Da rám nắng đẹp kìa.
Joli bronzage!
Làm sao để có làn da rám nắng và không có vết nhăn như vậy?
Comment peut- on être aussi bronzée et ne pas avoir la moindre ride?
Tôi có làn da rám nắng TÔi đã bị thuyết phục là mình thực sự không đến từ đó
Et j'ai eu un coup de soleil important, et j'ai été convaincu que je n'étais vraiment pas originaire de là.
Cookie Monster đang vẫy tay chào đón bạn từ chỗ ngồi của nó trên lưng một con ngựa rám nắng.
Macaron vous salue de la main du haut d'un cheval champagne.
Nhưng trong phiên bản "thu dọn", rất rõ ràng để nhận ra đó là một phụ nữ rám nắng đang chơi bóng chuyền.
Mais dans la version rangée, il est facile de voir que c'est une femme brûlée par le soleil qui joue au volleyball.
Họ có những khuôn mặt rám nắng do cuộc sống gian khổ tạo nên và họ mặc những bộ y phục kiểu dân quân.
Ils avaient des visages hâlés par la vie au grand air et portaient des costumes à demi guerriers.
Thật vậy, làn da rám nắng cho thấy nó đã bị tổn thương và đang cố gắng bảo vệ để các tia UV không chiếu vào và gây hại.
En réalité, le bronzage indique que la peau a déjà subi des lésions et que l’organisme essaie de se protéger contre une nouvelle exposition au rayonnement nocif des UV.
Một nhà thính giác học nói: “Chờ cho đến khi vấn đề phát sinh mới hành động thì giống như thoa kem chống nắng sau khi bạn đã bị rám nắng”.
Comme l’a déclaré un audiologiste, “ attendre qu’un problème surgisse pour s’en occuper, c’est comme appliquer de la crème solaire après un coup de soleil ”.
Bố mẹ tôi hoàn toàn không đồng ý khi tôi báo sẽ nghỉ việc ở tuổi 19 để theo đuổi nghề nghiệp mơ ước: bầu trời xanh, những bãi biển nhiệt đới ấm áp và làn da rám nắng nhiều năm.
Mes parents ne le pensaient pas quand je leur ai annoncé à 19 ans que je quittais mon boulot pour poursuivre la carrière de mes rêves : ciel bleu, plages tropicales, et un bronzage toute l'année.
Nhưng tôi sẽ đặt cược rằng nếu tôi đề nghị các bạn hãy nhớ lại ai đang ngồi trên con ngựa rám nắng biết nói ở trong phòng sảnh nhà bạn bây giờ, các bạn sẽ có thể thấy được.
Mais je parie que si je vous demande de vous rappeler qui est assis sur un cheval champagne qui parle dans votre entrée, vous seriez capable de voir ça.
Hãy hình dung làn da rám nắng vì ánh mặt trời ở Trung Đông, cơ bắp của ngài rắn chắc vì nhiều năm làm việc nặng nhọc và đôi bàn tay chai sạn do nắm những thanh gỗ nhám, cầm rìu, búa và cưa.
Par exemple, sa peau hâlée par le soleil du Proche-Orient, ses muscles rendus vigoureux par des années de travail physique et ses mains durcies par le maniement du bois brut, de la hache, du marteau et de la scie.
Đây là vết rám nắng đầu tiên của tôi
Ce fut mon premier coup de soleil.
Cậu có phải là thằng cha nông dân rám nắng không?
Le type au bronzage paysan?
Người Tuyết sẽ có cơ hội tốt để rám nắng hơn.
Un escargot aurait plus chances de gagner.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de rám nắng dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.