Que signifie Quảng Đông dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot Quảng Đông dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser Quảng Đông dans Vietnamien.

Le mot Quảng Đông dans Vietnamien signifie Guangdong, Guangzhou. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot Quảng Đông

Guangdong

noun

Guangzhou

proper

Voir plus d'exemples

Mày nói được tiếng Quảng Đông không?
Tu parles cantonais?
Trong tiếng Quảng Đông cũng không có 2 âm này.
Ces deux sons n'existent pas en français.
1 phụ tá cũ của ta nói tiếng Quảng Đông thạo lắm đấy.
Un vieux collègue à moi parle très bien cantonais.
Các ca khúc Cantopop hầu như luôn được thể hiện bằng tiếng Quảng Đông.
Les chansons de Cantopop sont presque toujours chantées en cantonais.
Ấu trùng ăn Broussonetia kaempferi, Broussonetia papyrifera và Morus alba tại Quảng Đông.
Les chenilles se nourrissent de Broussonetia kaempferi, Broussonetia papyrifera et Morus alba dans le Guangdong.
Cô tìm việc làm ở tỉnh Quảng Đông ở phía nam
Elle a recherché des emplois dans la province de Guangdong dans le sud.
Bây giờ tổng quảng đông xưởng có phải là ngươi không Tĩnh Trung?
n'est-ce pas?
Năm 1888 có một trận lụt lớn tại thành phố Quảng đông thuộc Trung quốc.
EN 1888, la ville de Canton, en Chine, subit d’importantes inondations.
Chú muốn học tiếng quảng đông.
Je veux travailler sur mon cantonais.
Ông được bổ nhiệm vào Hội đồng Nhà nước ngày 8 tháng 10 rồi cải nhiệm Tỉnh trưởng Quảng Đông vào tháng 11.
Il est nommé au conseil d'État le 8 octobre et quitte sa fonction de gouverneur du Guangdong en novembre.
Có hai bức hình được lấy từ nhà máy may mặc ở quận Quảng Đông và nhà máy may mặc ở Ấn Độ.
Voici deux images prises dans les usines de confection de la province de Guangdong et les usines de confection en Inde.
Theo những lãnh đạo sống lưu vong, số người chết trong vụ án tại Quảng Đông cao hơn nhiều so với báo cáo.
D'après des dirigeants exilés, le nombre de morts dans l'incident de Guangdong est beaucoup plus élevé que celui indiqué.
Trước đó, vàng được tìm thấy ở California, Hoa Kỳ và người Trung Quốc nói tiếng Quảng Đông gọi những bãi vàng này là Núi Vàng.
Un peu plus tôt, on avait découvert des terrains aurifères en Californie (États-Unis), que les Chinois parlant cantonais avaient appelés “ Montagne d’or ”.
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước.
Voici une photo d'une des plus grandes places de Guangdong qui accueille beaucoup de travailleurs migrants ayant quitté leur campagne.
Nói chung, những người đến từ Trung Quốc và Đài Loan sẽ hiểu tiếng Phổ thông (CHM), trong khi những người từ Hồng Kông thì hiểu tiếng Quảng Đông (CHC).
Souvent, les Hongkongais comprennent mieux le cantonais (CHC), alors que les Taïwanais et les autres Chinois comprennent mieux le mandarin (CHM).
Hàng ngàn người đàn ông đã rời vùng châu thổ sông Châu Giang, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, để thực hiện một chuyến hành trình gian nguy trên biển tiến về phương nam.
Des millions d’hommes ont quitté le delta de la rivière des Perles, dans la province du Guangdong, pour entreprendre la pénible traversée vers les côtes australes.
Nhiều người cho rằng vụ bạo động bùng phát bởi sự bất mãn với cách giải quyết của chính quyền trung ương Trung Quốc về cái chết của hai công nhân người Uyghur tại tỉnh Quảng Đông.
Diverses sourcent précisent que le catalyseur des émeutes est le mécontentement suscité par la façon dont le gouvernement chinois a traité le meurtre des deux travailleurs ouïghours dans une usine du Guangdong,.
Tại Quảng-đông, Trung Hoa, ông Robert Morrison và các cộng sự viên của ông lén lút dịch Kinh-thánh ban đêm, dù họ biết là họ có thể bị tra tấn đến chết nếu bị bắt.
À Canton, en Chine, Robert Morrison et ses collaborateurs traduisaient la nuit, en secret, sachant qu’ils risquaient la mort par torture s’ils étaient pris.
Và kết quả là đã hình thành các hội thánh trong sáu ngôn ngữ—Tây Ban Nha, Quảng Đông, tiếng Panama ra dấu, tiếng Anh, ngôn ngữ của bộ tộc Kuna và ngôn ngữ của bộ tộc Ngobe (Guaymí).
Des congrégations ont été formées en six langues : en espagnol, en cantonais, en langue des signes panaméenne, en anglais et en deux langues indigènes, le cuna et le guaymi.
Băng video này có trong tiếng Anh, Ba Lan, Bun-ga-ri, Czech, Đan Mạch, Đức, Hà Lan, Hàn, Hung-ga-ri, Hy Lạp, Indonesia, Lithuania, Na Uy, Nga, Nhật, Pháp, Phần Lan, Quan Thoại, Quảng Đông, Ru-ma-ni, Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Ý.
Ce documentaire est disponible dans les langues suivantes : allemand, anglais, bulgare, chinois cantonais, chinois mandarin, coréen, danois, espagnol, finnois, français, grec, hongrois, indonésien, italien, japonais, lituanien, néerlandais, norvégien, polonais, roumain, russe, slovaque, slovène, suédois et tchèque.
Cuốn phim dài 65 phút (danh mục số 01607) được thực hiện bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau trên dĩa DVD tại các trung tâm phân phối của Giáo Hội với 18 thứ tiếng (Ngôn Ngữ Ra Dấu Tiếng Anh, Quảng Đông, Đan Mạch, Hòa Lan, Anh, Phần Lan, Pháp, Đức, Ý, Nhật, Đại Hàn, Quan Thoại, Na Uy, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Ukraine).
Le film de soixante-cinq minutes (article n° 01607) sera disponible en DVD en dix-huit langues (allemand, anglais, cantonnais, coréen, danois, espagnol, finnois, français, italien, japonais, langue de signes américaine, mandarin, néerlandais, norvégien, portugais, russe, suédois et ukrainien) dans les centres de distribution de l’Église.
Hơn 140 triệu người ở 28 tỉnh, thành phố và vùng, đặc biệt là các tỉnh phía nam và miền trung Triết Giang, Phúc Kiến, Giang Tây, Hồ Bắc, Hồ Nam, Quảng Đông, Quảng Tây, Chongqing Municipality, Gansu, Tứ Xuyên và Quý Châu, và tỉnh đông bắc Cát Lâm đã bị ảnh hưởng, còn ít nhất 4,66 triệu người đã được di tản do rủi ro ngập lụt và đất lở cuối tháng 6.
Plus de 140 millions de personnes dans 28 provinces, municipalités et régions,, dont les provinces méridionales et centrales du Zhejiang, Fujian, Jiangxi, Hubei, Hunan, Guangdong, Guangxi, la municipalité de Chongqing, le Sichuan et le Guizhou ont été affectées, et au moins 4,66 millions de personnes ont été évacuées en raison des risques liés à l'inondation et aux glissements de terrain dans la dernière moitié de juin,,,,.
Toàn bộ quảng trường ở phía đông, chỉ đang chôn 1 cái hòm rỗng.
Tout ce cirque à l'est pour enterrer une boîte vide.
Toàn bộ quảng trường ở phía đông, chỉ đang chôn 1 cái hòm rỗng.
Tout ce cirque pour enterrer une boîte vide.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de Quảng Đông dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.