Que signifie quần tây dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot quần tây dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser quần tây dans Vietnamien.

Le mot quần tây dans Vietnamien signifie pantalon à l’européenne. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot quần tây

pantalon à l’européenne

Voir plus d'exemples

Nhờ cô mà tôi phải bỏ hết quần tây tôi có
Grâce à vous, j'ai dû faire agrandir tous mes pantalons.
Tác giả này nói: "Những ngày tuyết rơi hoặc việc tìm tiền trong quần tây thật đáng kinh hãi."
Cet auteur dit : « Les jours de neige ou trouver de l'argent dans votre pantalon est stupéfiant ».
Theo nhiều tài liệu tham khảo đương thời, ông được miêu tả là mặc một bộ kimono, áo khoác và kiếm, với quần tây và giày ống.
Dans beaucoup de références contemporaines, il est dépeint comme portant un kimono, un pardessus, et des épées, avec un pantalon d'équitation et des bottes occidentales.
Buổi chiều ngày Lễ Tưởng Niệm, James đến tủ quần áo của cha anh, chọn một cái quần tây, đem đến cho ông và ra dấu cho cha mặc vào.
Le soir du Mémorial, James se dirige vers l’armoire de son père, choisit un pantalon, l’apporte à son père et lui fait signe de le mettre.
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt.
Queequeg fait, évitant environ avec le reste peu, mais son chapeau et bottes; je le priai ainsi que j'ai pu, pour accélérer sa toilette un peu, et en particulier pour obtenir dans son pantalon dès que possible.
... một quốc gia hùng mạnh, độc lập và hiện đại... và giờ đây, chúng ta đã có đường sắt, đại bác và quần áo Tây phương.
Et aujourd'hui, nous avons des chemins de fer et des canons, des vêtements occidentaux.
Đa số mặc áo kimônô truyền thống, nhưng ngày càng có nhiều người Nhật thử quần áo phương Tây.
Si le kimono est toujours de mise, de plus en plus de Japonais essaient toutefois la mode occidentale.
Năm 1763, ông kết bạn với James Boswell, người mà sau này ông đến Scotland, Johnson mô tả chuyến đi của họ trong Hành trình đến quần đảo phía Tây của Scotland.
En 1763, il se lie d'amitié avec James Boswell, avec qui il voyage plus tard en Écosse ; Johnson décrit leurs voyages dans A Journey to the Western Islands of Scotland (« Un voyage vers les îles occidentales de l'Écosse »).
Trong hai tuần tiếp theo, chiếc tàu sân bay và những máy bay của nó bảo vệ các đường liên lạc hàng hải phía Tây Nam quần đảo Solomons.
Les deux semaines suivantes, le porte-avions et ses avions patrouillèrent dans les lignes de communication maritime au sud-ouest des îles Salomon.
Bài chi tiết: Hải chiến vịnh Leyte Sau các hoạt động ở phía Tây quần đảo Palau, chiếc Enterprise gia nhập cùng các đơn vị khác của Lực lượng Đặc nhiệm TF 38 vào ngày 7 tháng 10 và hướng lên phía Bắc.
Après avoir agi dans l'ouest des îles Palaos, l’Enterprise se joint à d'autres unités de la TF 38 le 7 octobre 1944 et fit cap vers le nord.
Tây Ban Nha yêu sách quần đảo Marshall vào năm 1874.
Les Îles Marshall ont été réclamées par l'Espagne en 1874.
Quần thể chó sói ở tây bắc Montana ban đầu phát triển do sinh sản tự nhiên và phân tán đến khoảng 48 con sói vào cuối năm 1994.
La population de loups dans le nord-ouest du Montana a d'abord augmentée en raison de la reproduction naturelle et de la dispersion de jusqu'à environ 48 loups à la fin de 1994.
Rotuma nằm cách Viti Levu, hòn đảo lớn nhất của quần đảo Fiji, khoảng 375 dặm (600 kilômét) về phía tây bắc.
Cette île se trouve à six cents kilomètres environ au nord-ouest de Viti Levu, la plus grande île des Fidji.
Lần đo thứ ba hẳn đã diễn ra trên đảo Lewis thuộc quần đảo Outer Hebrides, ở ngoài biển phía tây Scotland.
La troisième mesure a peut-être été prise à Lewis, une des îles Hébrides extérieures, à l’ouest de l’Écosse.
Quần thể Scandinavia và Nga di chuyển đến Anh và Tây Âu để tránh mùa đông khắc nghiệt.
Les oiseaux se rassemblent en essaim après une migration de Russie et Scandinavie pour échapper à un hiver plus rude.
Tây Falkland (tiếng Anh: West Falkland, tiếng Tây Ban Nha: Gran Malvina) là đảo lớn thứ nhì trong quần đảo Falkland (lớn nhất là đảo Đông Falkland) ở Nam Đại Tây Dương.
La Grande Malouine ou Malouine occidentale (en anglais : West Falkland et en espagnol : Gran Malvina) est la seconde plus grande île des Malouines (Falkland Islands), archipel britannique de l'Atlantique du Sud.
Tên sát nhân không để lại nhiều cho chúng ta, chỉ áo sơ mi và quần tây.
Le tueur ne lui a laissé que la chemise et le pantalon.
• Mặc áo tay dài và quần tây
• Portez des manches longues et un pantalon.
Siliqua patula có ở dọc theo bờ biển Tây Thái Bình Dương từ phía đông quần đảo Aleut, Alaska, đến Pismo Beach, California.
Siliqua patula se rencontre le long de la côte Ouest du Pacifique, des îles Aléoutiennes, en Alaska, jusqu'à Pismo Beach, en Californie.
Chó săn Canarian Warren hay Podenco Canario, Canarian Podenco là giống chó săn Tây Ban Nha có nguồn gốc từ Quần đảo Balearic.
Le chien de garenne des Canaries ou podenco canario est une race de chien originaire des îles Canaries.
Cho dù có được nới lỏng hơn vào những năm đầu khi Kim Jong-il lên nắm quyền, những dấu hiệu rõ ràng của thời trang phương Tây như quần bò tiếp tục bị cấm hoàn toàn, và những người đàn ông có tóc dài có thể bị bắt và bị ép buộc phải cắt tóc.
Malgré ces légères concessions des premières années du règne de Kim Jong-il, les symboles évidents de la mode occidentale, comme les jeans, ont continué à être totalement interdits, et les cheveux longs pour les hommes pouvaient conduire à leur arrestation et à une coupe forcée de leurs cheveux.
Mallorca là đảo lớn nhất về diện tích và đông dân cư thứ hai ở Tây Ban Nha (sau đảo Tenerife ở quần đảo Canaria).
Majorque est la plus peuplée des îles Baléares et la deuxième plus peuplée en Espagne après Tenerife dans les îles Canaries.
Theo lệnh của Aleksei Ilyich Chirikov, chiếc thuyền thứ hai khám phá bờ biển tây bắc châu Mỹ (ngày nay là quần đảo Alexander thuộc Alaska).
Sous le commandement d'Aleksei Tchirikov, le deuxième navire découvrit les côtes du nord-ouest de l'Amérique (l'archipel Alexandre de l'actuelle Alaska).
Quần áo họ đang cởi là những quần áo họ từng mặc khi họ đấu tranh trong trận chiến Tây Ban Nha.
Les vêtements qu'ils ôtent sont ceux avec lesquels ils combattaient pendant la guerre d'Espagne.
Như nhiều anh chị em, tôi lớn lên và được nghe các câu chuyện về những người anh em thời xưa đã đi Gia Nã Đại, Anh, Scandinavia, lục địa Âu Châu, các Quần Đảo Thái Bình Dương, Mễ Tây Cơ, Á Châu và vân vân.
Comme beaucoup d’entre vous, j’ai entendu pendant mon enfance les récits des premiers frères qui sont allés au Canada, en Angleterre, en Scandinavie, dans les autres pays d’Europe, en Océanie, au Mexique, en Asie et ainsi de suite.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de quần tây dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.