Que signifie quả thông dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot quả thông dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser quả thông dans Vietnamien.

Le mot quả thông dans Vietnamien signifie pigne. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot quả thông

pigne

noun

Voir plus d'exemples

No, nhưng tớ muốn mấy quả thông kia.
Je veux les pommes de pin!
Quả thông nhé?
Des pommes de pin?
Nó như là có 1 quả thông đâm vào mông vậy.
Ça m'évoque une pomme de pin dans le cul.
1 quả thông!
Un gland!
Giờ đây, tôi phải thừa nhận rằng bị một con chồn hôi xịt vào người không phải là một hậu quả thông thường của tội lỗi.
Je dois admettre que ce n’est pas une conséquence banale du péché que d’être vaporisé de l’odeur d’un putois.
Anh quảthông tình đạt lý.
Ha ha, vous êtes tellement perspicace.
Kết quả được thông báo nửa tháng sau đó.
Un rendez-vous est donné une demi-heure plus tard.
Với những người thông minh thì anh quả là kém thông minh tệ đấy.
Vraiment, pour quelqu'un de si brillant, tu peux être si peu malin.
Nó mang đến 1 vài thông tin về rau quả, và 1 vài thông tin về bữa tráng miệng.
Il nous donne de l'information "légumes", il nous donne de l'information "dessert".
Nhưng thật ra sự hòa hợp đó là kết quả của thông minh, ít nhất dường như đối với tôi.
Mais cette harmonie est le résultat de l'intelligence, ou tout au moins, c'est ce qu'il me – 330 – semble.
Kết quảthông điệp Kinh-thánh vẫn “hành-động trong [những người] có lòng tin” (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:13).
Et, par conséquent, son message demeure “ à l’œuvre en [eux], les croyants ”.
Do vậy, 3 người này đều hiểu được làm sao để sử dụng đồng đô la hiệu quả thông qua nền kinh tế địa phương để đáp ứng được với nhu cầu của thị trường, giảm những vấn đề xã hội hiện hành và ngăn ngừa những vấn nạn mới trong tương lai.
Donc, ces trois personnes comprennent tous comment canaliser les dollars de façon productive grâce à l'économie locale pour répondre aux demandes existantes du marché, réduire les problèmes sociaux que nous avons maintenant et prévenir de nouveaux problèmes à l'avenir.
Một số thanh thiếu niên không lường được hậu quả của những thông tin mình đăng.
Des ados n’ont pas conscience que ce qu’ils publient peut avoir des conséquences.
D3mn8 quả thật không thông minh như anh ta tưởng.
Démon n'est pas si malin que ça.
Đây quả là những thông tin thú vị.
Très excitant en vérité.
quả là truyền thông của Nauy nên được tóm lại là: chẳng quá gay cấn.
Les média norvégiens en un mot : pas beaucoup de drame.
Mỏ của loài chim bổ hạt đã phát triển dài và khỏe hơn để giúp ích cho việc tách hạt ra từ những quả thông, và những cành cây của cây thông vỏ trắng đều hướng lên trên với những quả thông mọc ở phía ngoài cùng, để những con chim bổ hạt có thể mổ được khi chúng bay ngang qua.
Les Cassenoix ont développé depuis longtemps, des becs durs pour extraire les graines des cônes, et les branches des pins à écorce blanche pointent vers le haut avec les cônes aux extrémités, afin de les offrirs aux Cassenoix lorsqu'ils volent à proximité.
Bạch tuộc quả rất thông minh và có thể học làm những điều phức tạp, chẳng hạn như tìm cách thoát khỏi mê lộ và vặn để mở nắp lọ!
Les pieuvres sont en effet très intelligentes et peuvent apprendre des tâches complexes, telles que trouver la sortie d’un labyrinthe ou dévisser le couvercle d’un bocal !
Cùng lúc đó, chúng tôi tìm ra cách vận hành hiệu quả hơn thông qua việc dùng thêm năng lượng mặt trời, sử dụng nước mưa, vườn hữu cơ và tái chế.
En même temps, nous avons trouvé des façons de rendre nos opérations plus efficaces en ajoutant de l'énergie solaire, des récupérateurs d'eau de pluie, du jardinage organique, du recyclage.
Viết quảng cáo hiệu quả cho chiến dịch Thông minh
Rédiger une annonce percutante pour les campagnes intelligentes
Thẻ này sẽ xóa mọi đoạn trích trên trang của bạn, bao gồm cả các đoạn trích trong kết quả tìm kiếm thông thường.
Cela supprimera tous les extraits de votre page des résultats de recherche, y compris les extraits classiques.
Quả thật, chẳng ai thông báo!
Personne ne l’a prédit !
Hệ thống sẽ xem xét kết quả thu thập thông tin tìm kiếm Google trên các trang web được liên kết với các tài khoản Analytics.
Le système examine les résultats de l'exploration Google effectuée sur les sites Web associés à des comptes Google Analytics.
Tuy nhiên, người ta quả có tiếp nhận thông điệp và nghe tiếng nói dường như đến từ người chết.
Pourtant, certains reçoivent des messages et entendent des voix qui semblent venir des morts.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de quả thông dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.