Que signifie phụ khoa dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot phụ khoa dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser phụ khoa dans Vietnamien.
Le mot phụ khoa dans Vietnamien signifie gynécologie, gynécologique. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot phụ khoa
gynécologienoun (y học) phụ khoa) Boyd giáo sư sản phụ khoa, Canada Boyd, professeur d’obstétrique et de gynécologie, Canada. |
gynécologiqueadjective |
Voir plus d'exemples
Bác sĩ phụ khoa của tôi mới chết. Mon gynécologue est mort récemment. |
Mặt phụ khoa! Cornichon! |
Hoặc gặp bác sĩ phụ khoa. Ou aller voir un gynécologue. |
Trừ khi có ai đó mượn và bỏ quên ở chỗ bác sỹ phụ khoa. Sauf si quelqu'un l'a oublié chez son gynécologue. |
Boyd giáo sư sản phụ khoa, Canada Boyd, professeur d’obstétrique et de gynécologie, Canada. |
Và tôi nghĩ là, có khi tôi vừa làm phóng viên, vừa làm bác sĩ phụ khoa. Et j'ai pensé, je peux peut- être devenir reporter et gynécologue. |
Hay các vấn đề sản phụ khoa. Ou problèmes de l'anatomie féminine. |
Và tôi nghĩ là, có khi tôi vừa làm phóng viên, vừa làm bác sĩ phụ khoa. Et j'ai pensé, je peux peut-être devenir reporter et gynécologue. |
Sau đó chúng tôi tham khảo ý kiến một bác sĩ phụ khoa tư. Nous avons alors consulté un gynécologue indépendant. |
Ông Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, một người Đức gốc Do Thái, đã rất cảm kích. Karl, un Juif de nationalité allemande et gynécologue d’Ella, a été très impressionné. |
Mẹ tôi qua đời vì một vấn đề phụ khoa, nên tôi quyết định trở thành chuyên gia phụ khoa. Ma mère est morte d'une complication gynécologique, alors j'ai décidé de devenir gynécologue. |
Họ biết được rằng ông đã từng sống ở Nga hơn 20 năm, trong thời gian đó ông trở thành chuyên gia phụ khoa. On a alors découvert qu’il avait vécu en Russie pendant plus de 20 ans, au cours desquels il était devenu gynécologue. |
Là những bác sĩ chuyên về phụ khoa, nhóm chúng tôi được giao phận sự nghiên cứu những thuốc ngừa thai mới vào thị trường lúc đó. Comme nous préparions une spécialisation en gynécologie, notre groupe a été désigné pour étudier les contraceptifs oraux, qui commençaient à être introduits sur le marché. |
Qua ngày sau, chúng tôi đến một bệnh viện khác, tại đó chúng tôi gặp một bác sĩ người Âu Châu, một chuyên gia về phụ khoa từ Pháp. Le lendemain, nous sommes allés dans une autre clinique où consultait une gynécologue originaire de France. |
Năm 1947, ông được bổ nhiệm làm giám đốc phụ trách khoa lâm sàng ở Bệnh viện Douglas tại Montreal. En 1947, il est nommé directeur clinique de l'Hôpital Douglas de Montréal. |
Ngay cả những sinh viên đại học cũng là chuyên gia trong luyện tập so với Sir Roger Bannister, người đã luyện tập 45 phút 1 lần trong khi anh ta trốn tiết những bài giảng phụ khoa ở trường y. Même les étudiants s'entraînent de façon plus professionnelle comparés à Sir Roger Bannister qui s'entraînait pendant 45 minutes à l'époque en abandonnant les leçons de gynécologie à l'école de médecine. |
Rồi tờ báo bình luận: “Kết quả cuộc nghiên cứu này có lẽ cho thấy cần có một cái nhìn mới về việc dùng máu nơi các phụ nữ chịu những ca mổ về phụ khoa và sản khoa”. On peut ensuite lire l’analyse suivante: “Les résultats de cette étude justifieraient peut-être que soit remise en question l’utilisation du sang chez toutes les femmes ayant à subir des opérations gynécologiques et obstétricales.” |
Ông phúc trình về những cuộc thử nghiệm một trong những chất này trong việc trị liệu cho 256 bệnh nhân đang chữa về chỉnh hình, phụ khoa, hoặc niệu học—những phương thức trị liệu thường mất nhiều máu. ” Il a ensuite rendu compte de deux essais cliniques réalisés avec l’une de ces molécules sur 256 patients soumis à des chirurgies orthopédiques, gynécologiques et urologiques, interventions souvent très hémorragiques. |
Ông hành nghề y khoa tư nhân với tư cách là một bác sĩ sản phụ khoa từ năm 1985 đến năm 2013, trước khi được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Canada Toronto. Il a été obstétricien-gynécologue dans une clinique privée de 1985 à 2013, avant son appel à présider la mission de Toronto (Canada). |
Còn anh Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, nay cũng đã báp têm làm Nhân Chứng Giê-hô-va và là tôi tớ thánh chức, đang chia sẻ lẽ thật có khả năng chữa lành với bệnh nhân anh và người khác. Quant à Karl, le gynécologue d’Ella, il est à présent un Témoin baptisé, a été nommé assistant ministériel et fait connaître le pouvoir thérapeutique de la vérité biblique à ses patients et à d’autres. |
Năm 1956 ông được chuyển sang làm Thứ trưởng Bộ Quốc phòng phụ trách Khoa học quân sự, một chức danh không có quyền lực thực tế. En 1956, il est nommé ministre de la Défense adjoint de la science militaire, une position secondaire sans aucun pouvoir réel militaire. |
Mizrahi nhận Giải thưởng dành cho Phụ nữ trong Khoa học L'Oréal-UNESCO vào năm 2000. Valerie Mizrahi reçoit le Prix L'Oréal-Unesco pour les femmes et la science en 2000. |
Sacchi, giáo sư phụ giảng y khoa lâm sàng. Sacchi, chargé d’enseignement en médecine. |
Với một phụ nữ của khoa học, Cô đang muốn có 1 kịch tính cho câu chuyện, hả bác sỹ. Pour une femme de science, vous avez un sacré sens du dramatique, docteur. |
Anh Cả Wong nhận được bằng cử nhân khoa học về kế toán và bằng phụ về khoa học máy vi tính; rồi ông cảm thấy cần phải “trở lại Hồng Kông để phục vụ.” Il a obtenu une licence de comptabilité et un diplôlme d’informatique. Il a ensuite éprouvé le besoin « de rentrer à Hong Kong pour servir ». |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de phụ khoa dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.