Que signifie phật bà dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot phật bà dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser phật bà dans Vietnamien.
Le mot phật bà dans Vietnamien signifie bodhisattva Kouan Yin. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot phật bà
bodhisattva Kouan Yin
|
Voir plus d'exemples
Không được làm phật lòng bà ấy. Ne la mécontente pas. |
Rõ ràng tôi đã làm bà phật lòng, và tôi xin lỗi. À l'évidence, je t'ai blessée. Je m'en excuse. |
Chẳng có gì gọi là phật ý vì bà Forster mến con hơn hết thẩy bất kỳ ai. Il n'y a aucune raison de bouder parce que Mrs Forster me préfère. |
Một bà theo Phật giáo và thành thật tin thuyết nhân quả nói: “Tôi nghĩ rằng phải chịu đau khổ vì một cái gì tôi đã có từ khi sanh ra và không biết gì hết về cái đó thì là một điều vô lý. Une bouddhiste qui a cru sincèrement au Karma a dit: “Pour moi, subir les conséquences de quelque chose d’inné et dont je ne savais rien n’avait pas de sens. |
Sự dạy dỗ của đạo Phật về các hậu quả của hạnh kiểm xấu khiến bà cảm thấy mình không có giá trị gì. La croyance bouddhiste relative aux conséquences des mauvaises actions l’a laissée avec un sentiment d’indignité. |
Tôi biết nếu đi thì làm phật lòng Đức Giê-hô-va, nhưng tôi không muốn bà buồn vì bà luôn đối xử tốt với tôi. Je savais que si j’y allais je déplairais à Jéhovah, mais je craignais de froisser cette aimable voisine. |
MỘT DU KHÁCH viếng thăm một xứ Á Châu đã ngạc nhiên khi bà quan sát nghi thức tôn giáo tại một chùa Phật giáo. UNE TOURISTE qui visitait un pays oriental a été surprise par les rites religieux qui se déroulaient dans un temple bouddhiste. |
Bà bắt đầu hiểu là trong khi Phật giáo như được thực hành tại Nhựt-bổn đã trải qua nhiều biến chuyển theo thời gian, thì Kinh-thánh lại vẫn còn y nguyên suốt mấy ngàn năm. Elle a pris conscience que la Bible n’a pas été altérée au cours des millénaires, alors que le bouddhisme tel qu’il est pratiqué au Japon a subi de nombreuses transformations au fil des siècles. |
Trong những nghi lễ, họ dùng bà Maria Kannon, tức là bà Ma-ri cải trang làm một nữ bồ tát Phật giáo dưới hình dạng một người mẹ bồng con. Dans leur liturgie, ils ont représenté Marie sous les traits d’un bodhisattva bouddhique qui revêtait la forme d’une mère tenant un enfant, et auquel ils avaient donné le nom de Maria Kannon. |
Ông bà tôi di cư từ Nhật sang Hạ Uy Di (Hawaii), và cha mẹ tôi là người Phật giáo. Mes grands-parents avaient émigré du Japon à Hawaii, et mes parents étaient bouddhistes. |
Mặc dù bà theo đạo Phật, nhưng bà không bao giờ sùng đạo bởi vì bà thấy nhiều sự giả hình và tham lam. Elle était bouddhiste, mais elle n’avait jamais pratiqué sa religion parce qu’elle avait vu trop d’hypocrisie et de cupidité. |
Ông / Bà có thấy lạ không, vì hầu hết mọi người ở chung quanh đây tự xưng mình theo đạo Phật (hay đạo Chúa)? Ne trouvez- vous pas cela étrange, puisque la plupart des gens qui nous entourent prétendent être chrétiens? |
Bà đề nghị các học sinh, gồm cả Công Giáo, Phật Giáo, và Nhân Chứng Giê-hô-va, tình nguyện chuẩn bị những lời giới thiệu ngắn gọn về tín ngưỡng và thực hành của mình để các học sinh khác hiểu về đạo của mình. Elle a proposé aux élèves volontaires — catholiques, bouddhistes et Témoins de Jéhovah — d’expliquer leurs croyances et leurs pratiques religieuses à leurs camarades au cours de brèves interventions. |
Bà thất vọng rất nhiều khi khám phá ra rằng tại xứ của người Ấn đó ít có ai để ý đến Phật giáo. Quelle déception de voir que les gens de ce pays hindou ne s’intéressaient guère au bouddhisme! |
Bà Sakae sống ở miền trung nước Nhựt đã đi tìm lẽ thật suốt 25 năm, theo hết giáo phái này tới giáo phái kia của Phật giáo. Sakae, qui habite dans le centre du Japon, a erré d’une secte bouddhique à une autre pendant 25 ans à la recherche de la vérité. |
Đây là cây Trầu bà tay Phật (Philodendron selloum). C'est le philodendron selloum. |
Đây là cây Trầu bà tay Phật ( Philodendron selloum ). C'est le philodendron selloum. |
– Dù sao đi nữa, có lẽ bà sẽ không phật ý nếu có ngay dưới tay một người y sĩ giỏi? – Quoi qu’il en soit, vous ne seriez peut-être pas fâchée d’avoir un bon médecin sous la main ? |
Bà ta muốn tượng Phật để có thể chiếm làng của tôi. Elle veut le bouddha pour assujettir mon village. |
Một người đàn bà theo Phật Giáo nói: “Tôi thấy thật phi lý khi phải chịu đau khổ về cái mà mình chẳng biết; chỉ vì sinh ra như vậy thôi. Une bouddhiste a dit : “ Pour moi, subir les conséquences de quelque chose d’inné et dont je ne savais rien n’avait pas de sens. |
Hàng triệu người tôn sùng bà Ma-ri, ông Phật hoặc những thần thánh khác—thường được tượng trưng bằng hình tượng. Des millions d’humains se sont dévoués à Marie, à Bouddha ou à d’autres divinités, souvent représentées par des idoles. |
Tôi gửi tin nhắn cho bà chủ của tôi nói về mối quan tâm của tôi, nghĩ rằng bà ấy có thể bị phật lòng. J’ai fait part de mes préoccupations à ma responsable dans un message texte, pensant qu’elle risquait de le prendre mal. |
Vài ngày sau, chúng tôi đến một ngôi chùa đạo Phật ở Footscray và ngồi quanh quan tài của bà. Quelques jours plus tard, nous sommes allés à un temple bouddhiste dans Footscray e nous nous sommes assises autour de son cercueil. |
"Đọc thư bà ta, tôi tự nhủ: ""Cảm tạ Trời Phật đã thương, không bắt tôi làm chồng con mụ này!""." En lisant sa lettre, je me disais: « Dieu merci, je n'ai pas épousé une femme pareille! |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de phật bà dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.