Que signifie phấn dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot phấn dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser phấn dans Vietnamien.

Le mot phấn dans Vietnamien signifie craie, pollen, poudre. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot phấn

craie

noun

Dặm phấn lên tay nếu cậu chảy mồ hôi.
Mets de la craie si tes mains suent.

pollen

noun (thực vật học) phấn (hoa)

Nó cho tôi biết hạt phấn này là hóa thạch.
Ceci me montre qu'il s'agit d'un pollen fossilisé.

poudre

noun (phấn (đánh mặt)

Cưng, muốn mẹ giúp con... thoa phấn hay gì khác không?
Tu veux que je t'aide avec la poudre?

Voir plus d'exemples

Tinh thần trở nên phấn chấn, Nixon tìm kiếm một nhiệm kỳ thứ hai, song một số trợ thủ của Eisenhower muốn thay thế ông.
Nixon envisagea d'accomplir un second mandat mais certains soutiens d'Eisenhower cherchaient à l'évincer.
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
Nous avons donc été ravis d’apprendre que le thème de l’assemblée de district de cette année serait “ La parole prophétique de Dieu ”.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Ici, dans cette diapositive la couleur blanche est de la craie, et cette craie fut déposée dans un océan chaud.
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Que les deux groupes prennent courage !
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Dans notre famille, tous ont dû livrer un dur combat pour la foi.
Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời.
Fortifiés ensuite par l’esprit saint, ils se sont ressaisis et ont entrepris hardiment l’œuvre de prédication qui leur avait été confiée, aidant beaucoup de gens à trouver la paix divine.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Constamment inquiets au sujet de leur avenir, certains ont du mal à retrouver leur équilibre, même des années après le divorce.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
En acceptant cette invitation, je me suis aperçue que je découvrais des choses nouvelles et passionnantes, dans ce livre, bien que je l’aie déjà lu de nombreuses fois.
Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt.
Dans sa jeunesse, Blendina Muca souffrait de strabisme, c’est-à-dire qu’elle louchait.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
Il avait des ruches pour polliniser les fleurs de pêcher qui deviendraient de très grosses pêches succulentes.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
Restez concentrés, tout comme les abeilles le sont sur les fleurs dont elles extraient le nectar et le pollen.
Cô phải biểu diễn trong vai đó, vừa là đào hát, vừa là diễn viên kịch câm, và cô lấy làm phấn khởi lắm.
Elle devait se montrer dans ce rôle à la fois chanteuse et mime, et elle en était enthousiasmée.
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
Pourquoi est- il essentiel de se préparer afin d’être enthousiaste dans le ministère?
Mathilde vô cùng phấn khởi vì sắp được tham dự Hội Thiếu Nữ, nhưng nó không hoàn toàn biết chắc là phải trông mong điều gì.
Mathilde était heureuse d’entrer bientôt aux Jeunes Filles, mais elle ne savait pas très bien à quoi s’attendre.
Phấn, đất sét phấn.
Du calcaire, de la craie.
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Josie court au salon, toute heureuse à l’idée de répéter son texte.
Anh Brems trở nên phấn khởi, và nắm lấy đôi tay tôi, đặt chúng lên đầu ông.
Frère Brems, tout content, m’a pris les mains et les a mises sur sa tête.
Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích.
Ils ont redoublé d’ardeur dans la prédication, avec des résultats enthousiasmants (Jacques 4:7).
(Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va.
Comme eux, concentrons- nous, non sur les faiblesses de nos frères, mais sur leurs qualités et sur leur combat pour rester fermes et honorer Jéhovah.
Phấn khích trước chuyến đi xa?
L'excitation d'un voyage à venir ?
Vì vậy, các nhà khoa học đã rất phấn khích, và họ nói, một gen sinh ung đơn lẻ có thể gây ra điều này.
Les scientifiques ont été très enthousiastes, ils se sont dit, un oncogène seul peut le faire.
Đối với những người khác, thì đó là một phần phấn khởi của đời sống.
Pour d’autres, c’est un aspect passionnant de la vie.
Ngài nhân từ nói: “Đừng sợ chi”, và rồi nói cho Phi-e-rơ biết về công việc đào tạo môn đồ đầy phấn khởi mà ông sẽ có phần tham gia.
Il a dit à Pierre avec gentillesse : “ Cesse d’avoir peur ”, puis lui a parlé de l’œuvre passionnante consistant à faire des disciples à laquelle il prendrait part (Luc 5:8-10).
(Thi-thiên 126:5; Ga-la-ti 6:9) Hãy đứng vững và tiếp tục ở trong hàng ngũ những người phấn đấu.
Gardez toujours présentes à l’esprit ces paroles du psalmiste : “ Ceux qui sèment avec larmes moissonneront avec un cri de joie. ” (Psaume 126:5 ; Galates 6:9).
3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích.
3 De ce fait, en 1914 la bonne nouvelle du Royaume a revêtu un nouvel aspect exaltant.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de phấn dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.