Que signifie ốm dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot ốm dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser ốm dans Vietnamien.
Le mot ốm dans Vietnamien signifie malade, maigre, pâle. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot ốm
maladeadjective Vì mẹ tôi ốm, tôi không thể tới buổi hòa nhạc được. Ma mère étant malade, je ne pouvais pas aller au concert. |
maigreadjective Tôi đoán tên cầm đầu nhóm đó là một tên côn đồ ốm, dữ dằn, mắt xanh. Je suppose que leur chef est un sale type maigre aux yeux bleus? |
pâleadjective (quân sự, tiếng lóng, biệt ngữ) ốm) Ông có vẻ hơi ốm yếu đấy, Heisenberg. Tu m'as l'air un peu pâle Heisenberg. |
Voir plus d'exemples
- Lăngsê hỏi. - Ôi, kìa, lại đây ngay, các ông, ông chủ tôi bị ốm rồi kìa! là, accourez, Messieurs, voilà mon maître qui se trouve mal ! |
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. C'était un bébé orang-outan, très malade, ma première rencontre. |
Một cá thể nhảy cao đang quảng cáo theo một cách phô trương rằng nó không già và cũng không ốm yếu. Un individu qui saute haut montre, d'une manière exagérée, le fait qu'il n'est ni vieux ni malade. |
Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”. Épaphrodite, chrétien du Ier siècle qui habitait Philippes, devint ‘ déprimé parce que [ses amis] avaient appris qu’il était tombé malade ’. |
Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm? Et pourrais-je mieux m'occuper de mon patient humain si je le considérais comme un patient animal humain ? |
Một ngày nọ người hầu của anh ốm nằm chờ chết. Certain soir, l’un de ses serviteurs tomba malade et fut près de mourir. |
Giờ đây ông ấy rất ốm yếu. Maintenant il est vraiment très malade. |
Và khi ông già quay đi thì ông ta lẩm bẩm: - Cái nhà ông Sariette tội nghiệp này ốm mất rồi Et sur le dos du vieillard, il murmurait : — Ce pauvre Sariette file un mauvais coton |
Nhưng tôi phát ốm vì nó. Mais ça me saoule moi. |
Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta. Mais je peux vous dire que c'est le moment de participer à la fête en nous mettant en contact avec ces gens dans les rues et en leur exprimant notre soutien et en exprimant ce genre de sentiment universel, de soutien des faibles et des opprimés pour créer un futur bien meilleur pour nous tous. |
Con gái tôi đang bị ốm. Ma fille était malade. |
“Trong anh em có ai đau-ốm chăng? “Quelqu’un parmi vous est- il malade? |
Người ốm liệt giường vẫn truyền bệnh cho 10, thậm chí hàng trăm cá nhân khác. Une personne peut être malade et alitée et pourtant contaminer des dizaines d'autres individus. |
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. C'était un bébé orang- outan, très malade, ma première rencontre. |
Vận chuyển thuốc thang cho những ai bị ốm. Nous devrions distribuer des médicaments à ceux qui sont malades. |
Điều này hiển nhiên đã xảy ra cho hội-thánh Cô-rinh-tô, nơi mà khi xưa có vài người “tật-nguyền, đau-ốm” bởi vì thiếu sự hiểu biết thiêng liêng (I Cô-rinh-tô 11:29-32). C’est ce qui arriva, semble- t- il, dans la congrégation de Corinthe, dont certains membres étaient “faibles” et “malades” parce qu’ils manquaient de discernement dans le domaine spirituel. — 1 Corinthiens 11:29-32. |
Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai. Je l’ai vue persévérer malgré les nausées matinales intenses et continues qui l’ont rendue malade toute la journée, chaque jour pendant huit mois, à chacune de ses trois grossesses. |
Anh ấy làm việc dữ quá khiến rốt cuộc anh ấy bị ốm. Il a travaillé tellement dur qu'il s'en est finalement rendu malade. |
Cô ốm rồi! Tu es malade. |
Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng. Faiblesse, tremblements, perte des capacités. |
Nó sẽ không làm bạn đau ốm Ça vous calme, ça détresse |
Tôi đã nghe và nhìn những người ốm... và những thứ khủng khiếp diễn ra bên ngoài thị trấn của tôi... J'ai entendu les horreurs qui se passent dans le monde. |
La-xa-rơ sống ở Bê-tha-ni, ông bị ốm nặng. LAZARE, qui habite Béthanie, tombe gravement malade. |
Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi. J'en ai marre de me reposer. |
Thế nào các trưởng lão tỏ sự ân cần cho một trong những người xức dầu bị đau ốm vào buổi tối Lễ Kỷ-niệm? Comment les anciens peuvent- ils témoigner de la sollicitude à un chrétien oint qui est malade le soir du Mémorial? |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de ốm dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.