Que signifie ổi dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot ổi dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser ổi dans Vietnamien.

Le mot ổi dans Vietnamien signifie goyave, goyavier. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot ổi

goyave

noun

goyavier

noun

Voir plus d'exemples

Ngay lúc ấy anh lại không biết rằng Ổi rất cảm động khi thấy anh mừng rỡ về việc tìm biết thêm về cha.
Il ignorait alors que la joie qu’il avait manifestée en lisant ces renseignements au sujet de son père avait beaucoup impressionné .
Anh lại quay sang Ổi và hỏi: “Kinh-thánh được viết ra cho ai và với mục đích gì?”
Puis, se tournant vers , il lui demanda: “Pour qui la Bible a- t- elle été écrite et dans quel but?”
Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may.
Après avoir flâné un moment dans la pièce, son regard se posa sur , qui était maintenant retournée à sa machine à coudre.
Ổi cười: “Em đồng ý với anh đó, nhưng điều làm em ngạc nhiên là tại sao anh lại hiểu trước được tất cả những điều này bây giờ khi mà anh chưa hề thấy một cuốn Kinh-thánh bao giờ”.
Oï se mit à rire: “Je suis de ton avis, Kham, mais je suis surprise de te voir déjà tirer ces conclusions alors que tu n’as jamais ouvert une Bible.”
Sau một hồi lâu im lặng, Khâm vụt reo mừng làm cho vợ anh giật mình: “Ổi nè, cái này kỳ diệu quá!
Après un long silence, Oï sursauta en entendant l’exclamation de Kham: “Mais dis donc, , c’est merveilleux!
Năm 1941, khi Nhật bản dội bom xuống Trân Châu Cảng (Pearl Harbor) và lao mình vào Thế Chiến thứ II thì “Thần đạo...,từ một tôn giáo dành cho một thiểu số sơ khai và lỗi thời, đã trở thành một lực lượng yểm trợ tích cực cho một quốc gia tân tiến độc tài, và vì thế mà bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”.
En 1941, lorsque le Japon bombarda Pearl Harbor et s’engagea du même coup dans la Seconde Guerre mondiale, “le shinto, (...) de culte secondaire, primitif et vieilli qu’il était, devint l’instrument d’un État moderne totalitaire. Ainsi, cruelle ironie, la religion, qui aurait dû faire barrage aux horreurs de l’époque, fut utilisée pour les sanctifier”.
Wickham đối xử với anh Darcy rất bỉ ổi.
Wickham a traité Darcy d'une manière des plus infâme.
Một số người lúc bình thường thì tốt bụng và tử tế, nhưng khi động đến tiền bạc thì họ thay đổi, trở nên bỉ ổi và hung hăng.
Certains, qui se montrent habituellement aimables et bons, semblent changer de personnalité dès qu’il est question d’argent, et deviennent des individus odieux et néfastes.
Theo như tường trình, khi lính của ông hỏi làm sao phân biệt người Công giáo với người theo dị giáo, ông đáp một cách bỉ ổi như được trích ở trên.
Le légat et abbé Arnaud-Amaury, à la tête de la croisade catholique, se montre implacable.
Đây là một sự nói dối bỉ ổi đã khiến hắn trở thành một tên ma-quỉ.
Il prétendit que Dieu lui avait menti et la privait de la connaissance qui lui était due (Genèse 3:1-5).
Ổi tiếp tục khâu một hồi, dù không có vẻ chăm chú như trước nữa, rồi ngừng lại.
continua à coudre pendant quelques instants mais avec moins d’ardeur, puis elle s’arrêta.
Tôi không còn gì để nói với một tên trộm bỉ ổi.
Les mots manquent pour un voleur sans honneur.
Hắn thật bỉ ổi
Il était horrible
Trong lúc ậm ừ theo câu chuyện rời rạc mà Ổi kể, tâm trí Khâm bắt đầu nghĩ ngợi.
Tout en participant à cette conversation à bâtons rompus, Kham se mit à réfléchir.
Đồ bỉ ổi!
Toi, misérable...
Ổi trầm ngâm một hồi trước khi đáp: “Em thật sự nghĩ là những điều ghi trong đó nói cho mình biết”.
hésita avant de répondre: “Je pense que les choses qui y sont écrites pourraient vraiment te le confirmer.”
Khâm nghĩ ngợi triền miên, đưa mắt nhìn quanh quẩn rồi dừng lại nơi Ổi một lần nữa.
Plongé dans ses réflexions, Kham promena son regard autour de lui, puis il fixa de nouveau son attention sur sa femme.
Biết được điều này, William đến lượt mình công khai bày tỏ nghi ngờ với Marlborough; sứ thần của Tuyển cử hầu Brandenburg tới Luân Đôn nghe thấy nhà vua nhận xét rằng ông đã bị Marlborough đối xử "một cách bỉ ổi đến mức, nếu không phải là vua, ông hẳn đã phải thách ông này đấu tay đôi."
Mais, conscient de cela, Guillaume commence à son tour à faire part ouvertement de sa méfiance à l'égard de Marlborough ; l'envoyé de l'électeur de Brandebourg à Londres entendant par hasard comment Marlborough traite le roi fait remarquer que « si ignoblement dénigré par Marlborough, s'il n'avait pas été roi, il aurait dû le défier en duel ».
Ổi nói: “Đấy, không phải Ma-quỉ thật ra nói với người đàn bà rằng Ông Trời nói dối với bà để bắt bà phục tùng trong khi bà có thể độc lập khỏi Ông Trời và tự đặt ra luật lệ cho chính mình hay sao?”
N’insinuait- il pas également qu’elle pourrait vivre indépendamment de Dieu et établir ses propres lois?”
(Tiếng cười) Đây là vòi nước làm từ một mẩu quả ổi.
(Rires) Ce robinet-ci est un morceau d'oranger des Osages.
Có lẽ Ổi trả lời được cho anh.
pourrait peut-être l’aider.
Chúng cũng phát tán hạt của các loài thực vật xâm hại như bông ổi (Lantana camara) và Miconia calvescens.
Ils peuvent également disperser les graines de plantes envahissantes comme Lantana camara et Miconia calvescens.
Hắn ta là kẻ thớ lợ bỉ ổi.
C'est un pauvre petit merdeux.
Ổi đáp: “Có lẽ nhiều người nghĩ vậy, nhưng mà mấy cô kia có chỉ cho em thấy rằng Ông Trời thật có danh là Đức Giê-hô-va không giống như vậy đâu.
“C’est peut-être le cas de nombreuses personnes, répondit , mais ces jeunes filles m’ont appris que le vrai Dieu, dont le nom est Jéhovah, est tout à fait différent.
Đây là vòi nước làm từ một mẩu quả ổi.
Ce robinet- ci est un morceau d'oranger des Osages.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de ổi dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.