Que signifie nước mũi dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot nước mũi dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser nước mũi dans Vietnamien.
Le mot nước mũi dans Vietnamien signifie morve, mouchure, pituite, roupie. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot nước mũi
morvenoun (Humeur qui découle des narines) Ian, sao cậu không lấy giẻ ra lau vết máu và nước mũi trên cửa sổ đi? Ian, prends ton chiffon pour nettoyer le sang et la morve de la vitre. |
mouchurenoun |
pituitenoun |
roupienoun (từ cũ, nghĩa cũ) nước mũi) |
Voir plus d'exemples
Vì Máng Nước Mũi. Au Morveux. |
Để tôi kể bạn nghe về "nước mũi đá". Permettez-moi de vous parler de la morve des rochers. |
Ian, sao cậu không lấy giẻ ra lau vết máu và nước mũi trên cửa sổ đi? Ian, prends ton chiffon pour nettoyer le sang et la morve de la vitre. |
Tôi đang ở đây lau nước mũi cho con đột nhiên có tên ăn trộm chạy từ bên đấy sang. Je nettoyais le nez de mon bébé, un voleur est apparu et s'est enfui par là! |
Khách hàng của ông có nhận ra là họ đang ăn nước mũi và chất nhầy trộn chung với bánh kem không? Vos clients sont au courant qu'il y a de la morve dans la crème glacée? |
Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn. Le nez qui coule et les troubles gastro-entériques (nausées, vomissements et diarrhée) sont plus courants chez l’enfant que chez l’adulte. |
vâng, nhiều đồng nghiệp của tôi sau khi xem sẽ nhận ra đây là lần đầu tiên trong lịch sử con người gió mặt trời được so sánh với nước mũi Et oui, mes collègues réaliseront plus tard que c'est la première fois dans notre histoire que le vent solaire est assimilé à du mucus. |
Đổ vỡ, thảm hại trên một hòn đá giữa tháng 3 năm 2000 -- thời tiết đặc trưng của Ireland một ngày thứ 4 -- xám xịt, nước mũi nước mắt vòng quanh -- tự than vãn một cách lố bịch. Brisée, tombée en butant sur ce caillou à la mi- Mars en 2000 - une météo typiquement irlandaise un mercredi - triste, de la morve, des larmes partout - m'apitoyant ridiculement sur moi- même |
8 Bởi một hơi thở từ mũi ngài, nước biển dồn lại; 8 Par un souffle de tes narines, les eaux se sont rassemblées ; |
Hơn nữa, một phần của mũi tàu ngay phía trước tháp pháo A bị mất, đưa đến việc nhà sử gia, nguyên là giảng viên Học viện Hải quân Hoàng gia Britannia, Eric J. Grove cùng nhà lãnh đạo thám hiểm David Mearns tin rằng "ngay trước hoặc ngay sau khi chìm xuống nước, mũi tàu phải chịu đựng một vụ nổ bên trong rất lớn gây hư hại nặng", có thể do nổ một phần hầm đạn 15 inch phía trước. En outre, une section de l'avant, immédiatement en avant d'une tourelle, est absente, ce qui a conduit l'historien et ancien chargé de cours au Britannia Royal Naval College de Dartmouth Eric J. Grove et le chef d'expédition David Mearns à penser que « soit juste avant, soit juste après avoir quitté la surface, l'avant a subi des dommages massifs dus à une explosion interne », peut-être une explosion partielle des soutes de munitions de 15 pouces de la partie avant. |
Nước cam vừa sặc ra mũi nhưng nó cũng đáng. J'ai du jus d'orange dans le nez, mais ça valait le coup. |
MẮT thì ngứa và chảy nước, cả ngày hắt hơi, chảy mũi kèm theo khó thở. VOS yeux vous démangent et pleurent ; vous éternuez à longueur de journée ; votre nez n’arrête pas de couler ; et vous avez du mal à respirer. |
Mũi tàu chìm dưới nước! La proue est submergée! |
Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy. La prochaine fois, essayez de pincer votre nez en buvant un jus d'orange au petit- déjeuner, ou encore mieux, prenez un café à la place... ou un Bloody Mary! |
Theo Đức Phật: "người làm giếng điều khiển nước, người làm nỏ bẻ cong mũi tên, thợ mộc bẻ cong khúc củi, người khôn ngoan tạo ra phong cách cho bản thân. Revoici Bouddha : « Le puisatier dirige l'eau, l'armurier façonne la flèche, le charpentier courbe le bois, le sage se perfectionne. |
Dù lớn tiếng phản đối, em bị mẹ đẩy trở lại phòng tắm, dùng nhiều xà phòng và nước cọ xát bàn tay và mặt mũi cho em! Elle le ramène dans la salle de bains et lui frotte les mains et le visage avec une bonne dose de savon et d’eau malgré ses bruyantes protestations ! |
Chảy nước mũi? Nez qui coule? |
Boggush bị tật lắp bắp, và có vấn đề với nước mũi. Bogush bégayait et avait des problèmes de mucosités. |
Cháo yến mạch gì như nước mũi ý. Ce gruau goûte la morve. |
Flavius Magnus Aurelius Cassiodorus sinh vào khoảng năm 485-490 CN trong một gia đình phong lưu ở Calabria, nằm trên một mũi đất ở miền nam nước Ý thời nay. Issu d’une famille fortunée, Flavius Magnus Aurelius Cassiodorus naquit en Calabre, à la pointe méridionale de l’actuelle Italie, vers 485- 490 de notre ère. |
Cú bắn trúng trước mũi đã khiến bị ngập 1.000–2.000 t (1.000–2.000 t) nước, vốn làm nhiễm bẩn số nhiên liệu dự trữ tại đây. Le gaillard d'avant endommagé embarqua entre 1 000 et 2 000 tonnes d'eau dans une soute de combustible (mazout) de la proue. |
Vì công dụng của chiếc tàu là để nước không vào được và nổi trên mặt nước nên nó không có đáy tròn, mũi nhọn, chân vịt hoặc bánh lái. Tout ce qu’on attendait de l’arche était qu’elle soit étanche et qu’elle flotte; sa carène n’avait donc pas besoin d’être arrondie, ni sa proue affilée; il n’était pas non plus nécessaire qu’elle soit équipée d’un moyen de propulsion ni d’un système de pilotage. |
Nàng đánh vào mũi, vào mắt tôi và phản ứng tự nhiên là nước mắt chảy ra Sa main m’avait heurté le nez et les yeux et par réflexe mes yeux s’emplirent de larmes. |
Cho đến một lần nọ có một người phụ nữ tên Dot sống nhờ vào phân lợn và nước mũi. Il était une fois une dame à l'œil torve vivant de lisier de porc et de morve. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de nước mũi dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.