Que signifie nổi hẳn lên dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot nổi hẳn lên dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser nổi hẳn lên dans Vietnamien.
Le mot nổi hẳn lên dans Vietnamien signifie trancher. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot nổi hẳn lên
trancherverb |
Voir plus d'exemples
6. a) Khi Giê-su làm báp têm thì cái gì nổi bật hẳn lên? 6. a) Qu’est- ce qui s’est mis en place au moment du baptême de Jésus ? |
Khoảng năm 30 TCN, Đế Quốc La Mã nổi bật hẳn lên, một biểu hiện tiên khởi của ‘con thú dữ-tợn’ trong sự hiện thấy của Đa-ni-ên.—Đa 7:7. En 30 avant notre ère, l’Empire romain avait nettement pris l’ascendant : la ‘ bête effrayante ’ de la vision de Daniel apparaissait. — Dn 7:7. |
Sự kiện Đức Chúa Trời chấp nhận việc Giê-su dâng thân thể mình làm của-lễ có nghĩa là, theo nghĩa thiêng liêng, một bàn thờ lớn hơn bàn thờ tại đền Giê-ru-sa-lem đã được làm nổi bật hẳn lên.—1/7, trang 14, 15. Le fait que Dieu accepte la présentation du corps de Jésus signifiait qu’au sens spirituel un autel plus grand que celui du temple de Jérusalem avait commencé à remplir sa fonction. — 1/7, pages 14, 15. |
Chữ “r” và chữ “f” chắc hẳn vừa mới nổi lên từ đống bùn sình ở tít dưới đầu óc tôi. Le double R avait dû surgir de quelque recoin reculé de mon cerveau. |
Làm mắt bà nổi hẳn lên. Ça fait ressortir vos yeux. |
Hơn nữa, hoàng đế La Mã hẳn không buộc một dân vốn đang có mầm mống nổi dậy phải lên đường giữa mùa đông lạnh giá để đi đăng ký tên vào sổ. De plus, l’empereur romain n’aurait certainement pas ordonné au peuple, qui avait déjà tendance à se révolter contre lui, de voyager pendant plusieurs jours en plein hiver pour se faire recenser. |
Cô thấy mến tính hòa nhã và dễ chịu của cậu học trò, khiến em nổi bật hẳn lên giữa các em khác. Elle a été attirée par la personnalité douce et aimable de l’enfant, qui tranchait avec celle des autres garçons. |
Nếu chúng ta phân tích lời biện hộ của ông, có hai điểm chính nổi bật hẳn lên: (1) Lời trình bày của Phao-lô có tác dụng thuyết phục. Quand on analyse sa défense, deux points essentiels se révèlent : 1) Paul était persuasif. |
20 Chẳng hạn, khi sự bạo động giữa các sắc tộc đang chia cắt một quốc gia ở Châu Phi, hạnh kiểm tín đồ Đấng Christ của Nhân Chứng Giê-hô-va đã nổi bật hẳn lên. 20 Par exemple, à une période où une nation africaine a été déchirée par la violence ethnique, la conduite chrétienne des Témoins de Jéhovah a été remarquée. |
Tương tự như thế trong các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ, những thực hành bắt nguồn từ việc thờ mặt trời vào ngày lễ Saturnalia; chúng nổi bật hẳn lên vào Lễ Giáng Sinh. Il en va de même dans la chrétienté, où Noël est le prétexte à des pratiques qui proviennent des Saturnales, un culte du soleil. |
Chắc chắn Áp-ra-ham bị xao động rất mạnh về tình cảm, bởi vậy ông hẳn phải biết tự chủ nhiều lắm mới thi hành nổi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và giá dao lên toan giết con yêu dấu của mình là Y-sác. (Genèse 22:12). En ce moment d’émotion intense, il a fallu à Abraham une grande maîtrise de soi pour exécuter le commandement de Dieu jusqu’à lever son couteau afin de tuer son fils bien-aimé Isaac. |
5 Sự kiện Đức Chúa Trời chấp nhận việc Giê-su dâng thân thể mình làm của-lễ có nghĩa là, theo nghĩa thiêng liêng, một bàn thờ lớn hơn bàn thờ tại đền Giê-ru-sa-lem đã được làm nổi bật hẳn lên. 5 Le fait que Dieu accepte la présentation du corps de Jésus pour un sacrifice signifiait qu’au sens spirituel un autel plus grand que celui du temple de Jérusalem était apparu. |
6 Bởi vì sự “bình-an” và sự “công-bình” nổi bật lên trong hàng ngũ dân tộc của Đức Giê-hô-va, chúng ta khác biệt hẳn với thế gian của Sa-tan. 6 La “paix” et la “justice” qui règnent au sein du peuple de Jéhovah le distinguent du monde de Satan. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de nổi hẳn lên dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.