Que signifie nội bộ dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot nội bộ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser nội bộ dans Vietnamien.
Le mot nội bộ dans Vietnamien signifie intestin, interne, situation intérieure. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot nội bộ
intestinadjective (văn học) nội bộ) Theo lời tiên tri, “Ê-díp-tô” có sự chia rẽ nội bộ nào, và ngày nay điều này được ứng nghiệm như thế nào? Quelles divisions intestines étaient prédites pour l’“ Égypte ”, et comment cela s’accomplit-il aujourd’hui ? |
interneadjective Tôi cần mã xác thực hai bước của máy chủ nội bộ của toà soạn của cậu. J'ai besoin du code de vérification sur le serveur interne du Herald. |
situation intérieureadjective |
Voir plus d'exemples
Anh không liên quan gì đến chuyện nội bộ của La Mã Vous n'avez rien à faire dans les querelles des familles romaines. |
Điều tra nội bộ à? Les Affaires Internes? |
9 Khâm sai và đoàn tùy tùng không xen vào nội bộ của nước họ được phái đến. 9 Un ambassadeur et son personnel ne se mêlent pas des affaires du pays dans lequel ils sont nommés. |
Mỗi cơ quan dường như có phương cách nằm trong nội bộ để kiểm soát sự lớn lên”. (...) Chaque organe semble être muni d’un dispositif interne qui règle sa croissance.” |
Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp. Il refuse de confirmer l'existence d'un réseau ici. |
Hộp băng # (nội bộ Cassette # (interne |
Gã này, Leland, hãy xem thiết lập an ninh nội bộ của ông ta. Ce Leland, regardez son identifiant de sécurité. |
Tôi quản lý các tài khoản nội bộ, thưa ngài. Je gère les comptes internes. |
Tôi cần mã xác thực hai bước của máy chủ nội bộ của toà soạn của cậu. J'ai besoin du code de vérification sur le serveur interne du Herald. |
Phát triển giải pháp nội bộ Développer une solution interne |
Sẽ không có tranh chấp nội bộ, không có mâu thuẫn tranh giành địa bàn. Pas de querelles internes, pas de conflits territoriaux. |
Các hệ thống nội bộ của cô đã bị hỏng Vous avez endommagé les systèmes internes. |
Có thông tin rò rỉ từ nội bộ ra. Il y a une taupe. |
Justinianus sau đó đã lợi dụng xung đột nội bộ trong vương quốc Visigoth để can thiệp. Justinien profite ensuite de troubles internes au royaume pour intervenir. |
Phòng an ninh nội bộ mật Secret Division interne De sécurité |
GGKEY chỉ được sử dụng nội bộ trong Google. Les identifiants "GGKEY" ne sont utilisés qu'en interne dans le cadre de Google. |
Trong các thành phần kích thước và nội bộ, tương tự như PU kính thiên văn Dans les composants de taille et interne, est similaire à la PU télescope |
Bạn có thể tìm hiểu về những cơ hội này qua email hoặc blog Nội bộ của AdSense. Vous pouvez obtenir plus d'informations sur ces opportunités par e-mail ou sur le blog Inside AdSense. |
Argus có giám sát nội bộ 24 / 7. Argus a une surveillance interne 24 / 7. |
Đã từng có tranh cãi nội bộ về điều này chưa? Avez-vous des débats en interne à ce sujet ? |
Thánh chiến nội bộ, nếu bạn phớt lờ, nó sẽ lại biến thành Thánh chiến toàn cầu. Le djihad local, si on l'ignore, redevient un djihad mondial. |
Vấn đề nội bộ Difficultés internes |
Trong khi nội bộ chính phủ bất hòa, virus đang chiếm ưu thế! Pendant que les gouvernements se chamaillaient, le virus progressait! |
Nhờ một gián điệp trong nội bộ chúng ta, chắc chắn là vậy. Alertés par un espion dans nos rangs, pour sûr. |
Chỉ nội bộ trong này biết thôi, rõ chưa? Que ça reste entre nous, d'accord? |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de nội bộ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.