Que signifie nhóm trưởng dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot nhóm trưởng dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser nhóm trưởng dans Vietnamien.
Le mot nhóm trưởng dans Vietnamien signifie chef de groupe. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot nhóm trưởng
chef de groupe
|
Voir plus d'exemples
Honoka là nhóm trưởng của μ's, giữ vị trí trung tâm (center) trong một số bài hát. Elle est le leader de μ's, et prend la position centrale dans certaines chansons du groupe. |
Đặc biệt là với nhóm trưởng Bratva. Surtout pour le capitaine Bratva. |
Đúng, ông ấy là nhóm trưởng của chúng tôi. Oui, il était le directeur du projet. |
Nhóm gồm 6 thành viên: Miyeon, Minnie, Soojin, Soyeon (nhóm trưởng), Yuqi và Shuhua. Le groupe se compose de 6 membres : Miyeon, Minnie, Soojin, Soyeon, Yuqi et Shuhua. |
Nhóm trưởng, cậu là thằng đần. Vous êtes un vrai fanfaron, meneur! |
Sáng sớm Thứ Sáu, ngày 2 tháng 9, một nhóm trưởng lão đã đến Astrodome để tìm kiếm những anh em đi sơ tán. Le vendredi 2 septembre, à la première heure, des anciens sont arrivés à l’Astrodome pour chercher leurs frères Témoins. |
Trong thập niên 1970 đã có những điều chỉnh để trách nhiệm giám thị được giao cho một nhóm trưởng lão thay vì một cá nhân. Dans les années 1970, des changements sont intervenus pour que la responsabilité de surveillance incombe à des groupes d’anciens plutôt qu’à des personnes seules. |
Tại đó có Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, một nhóm trưởng lão giàu kinh nghiệm có vai trò giám thị các hội thánh trên khắp thế giới. Là, un groupe d’anciens expérimentés appelé Collège central dirige la congrégation du monde entier. |
Năm ngày sau, họ cũng đến, bao gồm thầy tế lễ thượng phẩm A-na-nia cùng một luật sư tên Tẹt-tu-lu và một nhóm trưởng lão. Ceux-ci sont arrivés cinq jours plus tard : le grand prêtre Ananias, un orateur public nommé Tertullus et un groupe d’anciens. |
Nhóm người này, với trưởng nhóm là James Pierpont, được gọi là "Những Nhà Sáng lập". Le groupe, dirigé par James Pierpont, est maintenant connu sous le nom « Les Fondateurs ». |
(1 Các Vua 8:46) Nhưng với tư cách là một nhóm, trưởng lão trong hội thánh trên khắp thế giới đang trung thành làm tròn những mục tiêu mà Đức Chúa Trời đã vạch ra cho họ—đó là điều chỉnh, xây dựng, hợp nhất và che chở cho bầy. Toutefois, considérés sur le plan collectif, les anciens des congrégations du monde entier atteignent fidèlement les objectifs que Jéhovah leur a fixés : redresser, bâtir, unifier et protéger le troupeau. |
Rõ ràng ngay từ đầu em đã là trưởng nhóm. C'était évident, dès le début, qu'elle était un chef de file. |
Ví dụ, sau nhóm họp các trưởng lão thường bận bàn nhiều vấn đề. Par exemple, les anciens sont généralement très pris après les réunions. |
Paige làm trưởng nhóm ở trường, anh phải đến lớp với con bé. Paige gère le goûter de la classe. Je dois l'accompagner. |
Cô từng là trưởng nhóm của nhóm nhạc nữ 4minute được Cube Entertainment thành lập vào năm 2009. Elle était la leader du girl group 4Minute, sous le label Cube Entertainment depuis 2009. |
Cậu là trưởng nhóm. Vous êtes le chef d'équipe. |
Không phải tôi không có người giúp đỡ, nhưng một cách thành thật, tôi là trưởng nhóm. Ce n'est pas que je n'avais personne pour m'aider, mais franchement, c'est plutôt moi qui dirigeait, j'étais le chef d'équipe. |
Nhưng ai là trưởng nhóm? Mais qui était le chef d'équipe? |
Ở trung học, đó là điều kiện để làm trưởng nhóm cổ vũ. Au lycée, ça a fait de moi la chef des majorettes. |
Anh giữ vai trò trưởng nhóm và hát chính trong nhóm nhạc Hàn Quốc INFINITE thuộc Woollim Entertainment. Il est le leader et l'un des chanteurs principaux du boys band sud-coréen Infinite, dirigé par Woollim Entertainment. |
Cậu có phải trưởng nhóm không? Êtes-vous derrière tout cela? |
Trưởng nhóm Choi Jong Hoon chơi piano cho ca khúc chủ đề thay vì guitar. Sur la première chanson, Choi Jong Hoon joue du piano au lieu de la guitare. |
Dona Sarkar là trưởng nhóm Windows Insider Program của Microsoft. Dona Sarkar est à la tête du programme Windows Insider. |
Sự ra lệnh từ Burrows - trưởng nhóm. Normal, c'est Burrows qui commande. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de nhóm trưởng dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.