Que signifie nhịp tim chậm dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot nhịp tim chậm dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser nhịp tim chậm dans Vietnamien.
Le mot nhịp tim chậm dans Vietnamien signifie bradycardie. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot nhịp tim chậm
bradycardienoun (y học) nhịp tim chậm) Chúng ta có luồn dây dẫn tốc điều nhịp, nhưng nhịp tim chậm không trở nên tốt hơn. Elle est sur pacemaker artificiel, mais la bradycardie s'améliore pas. |
Voir plus d'exemples
Ảo giác, thiếu máu, nhịp tim chậm. Hallucinations, anémie, bradycardie... |
Nhịp tim chậm. Bradycardie. |
Nhịp tim chậm, việc chảy máu lẽ ra phải làm cho nó nhanh hơn chứ. Son rythme est lent, le saignement aurait dû l'accélérer. |
Các hoạt động của não bộ giảm thiểu và nhịp tim chậm dần Cho tới lúc cơ thể mày ko thể cảm thấy đau được nữa. Il diminue l'activité cérébrale et le pouls. Jusqu'à ce qu'on ne sente plus la douleur. |
Nhịp tim chậm hơn; bạn sống lâu hơn; sự khuếch tán ô xy và các dưởng chất khác qua thành tế bào chậm lại, vâng vâng... Les rythmes cardiaques sont plus lents ; vous vivez plus longtemps ; la diffusion d'oxygène et de ressources au travers des membranes est plus lente etc. |
Adenosine làm chậm nhịp tim. L'adénosine ralentit le coeur. |
Phải làm chậm nhịp tim của ông lại. Ca va ralentir votre coeur. |
Tôi dùng năm phút đầu dưới nước cố gắng làm chậm nhịp tim trong tuyệt vọng. J'ai passé les 5 premières minutes sous l'eau à essayer désespérément de ralentir mon rythme cardiaque. |
Nó gây ra chảy máu trực tràng, và bây giờ thì cô Steinem con có lẽ đang đè lên dây thần kinh phế vị của cô làm chậm nhịp tim đến lề mề. Ça a causé le saignement rectal et maintenant le petit Mlle Steinem Junior doit appuyer sur son nerf vague, forçant son cœur à rouler au pas. |
Chúng ta có luồn dây dẫn tốc điều nhịp, nhưng nhịp tim chậm không trở nên tốt hơn. Elle est sur pacemaker artificiel, mais la bradycardie s'améliore pas. |
Và bạn đọc về điều này ngay khi nó diễn ra, nên tới ngày 55, mọi người đều đọc rằng cậu bé đôi lúc bị đứt nhịp thở và nhịp tim, và chúng đều đang chậm lại, không ai có thể đoán trước điều gì. On le lit en même temps que ça se passe, donc le 55e jour, tout le monde lit qu'il a des problèmes : respiratoires, cardiaques, le rythme se ralentit, on ne sait pas ce qui va arriver. |
Bởi vì bệnh nhân bị sốt cao, nhịp tim chậm và cơ hội sống rất ít nếu ta cứ đứng đực mặt ra đây. Car la patiente a une forte fièvre, un rythme cardiaque lent et une faible chance de survie si on reste plantés comme des idiots. |
Sự gia tăng của các chất gây buồn ngủ, như adenosine và melatonin, đưa chúng ta vào một giấc ngủ mơ màng và càng ngày càng sâu hơn, làm cho hơi thở, nhịp tim chậm lại và các cơ bắp được thư giãn. L'augmentation des éléments chimiques endormissant comme l'adénosine et la mélatonine, nous envoie dans un demi-sommeil qui devient plus profond, rendant notre respiration et notre rythme cardiaque plus lents et détendant nos muscles. |
Nếu nhịp tim của mày chậm lại tức là mày có thể thở lại bình thường thì bọn tao lại giảm oxy xuống. Si ton battement de cœur ralentit et que tu reprends ton souffle, on va baisser le niveau de nouveau. |
Trong khi nhịp tim của nó chậm, nhiệt độ cơ thể tương đối ổn định và nó có thể dễ dàng bị đánh thức. En effet, bien que ses fréquences cardiaques ralentissent, la température corporelle de l’ours reste relativement stable et il peut être facilement réveillé. |
Nhịp tim đập của nó chậm lại trong khi lặn, máu rẽ về tim, phổi và não. Son cœur bat plus lentement, et son sang est réparti dans le cœur, les poumons et le cerveau. |
Nhịp tim của anh ta chậm lại. Rythme cardiaque ralenti. |
Vì vậy, nước mắt cảm xúc được gửi đến để ổn định tâm trạng càng nhanh càng tốt, cùng với các phản ứng vật lý, chẳng hạn như nhịp tim tăng và nhịp thở chậm lại. Les larmes émotionnelles sont envoyées pour stabiliser l'humeur aussi rapidement que possible, avec d'autres réactions physiques, telles que l'augmentation du rythme cardiaque et une respiration plus lente. |
Lượng hormone tuyến giáp quá ít sẽ làm chậm nhịp tim, mệt mỏi và chán nản, khi có quá nhiều hormone tuyến giáp, ta sẽ sụt cân, mất ngủ, và dễ cáu kỉnh. Quand il y a trop peu d'hormone thyroïdienne, ça se traduit par un rythme cardiaque ralenti, fatigue et dépression, et quand il y en a trop, perte de poids, insomnie et irritabilité. |
Tuy nhiên, tiếng thổi ở mỏm của hiện tượng Gallavardin không lan ra nách trái và được nhấn mạnh bởi sự chậm nhịp tim (ví dụ khoảng nghỉ bù sau ngoại tâm thu) trong khi tiếng thổi trong hở van không thay đổi nhịp tim. Toutefois, le murmure apical du phénomène de Gallavardin ne rayonne pas vers la gauche de l'aisselle et est accentué par un ralentissement de la fréquence cardiaque (comme une pause compensatrice après une extrasystole), tandis que le murmure de régurgitation mitrale ne change pas. |
Nhịp tim của kẻ tử vì đạo đang đập cực kì chậm. Le coeur du martyr bat dangereusement lentement. |
Tim anh ấy đã về nhịp rò nhưng nó vẫn chậm. Son cœur a repris un rythme sinusoïdal, mais il bradycarde. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de nhịp tim chậm dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.