Que signifie nhập học dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot nhập học dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser nhập học dans Vietnamien.
Le mot nhập học dans Vietnamien signifie rentrée des classes. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot nhập học
rentrée des classes
|
Voir plus d'exemples
Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con. Admission annulée suite à l'évolution de mon dossier. |
Frege nhập học đại học Jena vào mùa xuân năm 1869 như một công dân Liên bang Bắc Đức. Frege est matriculé à l'Université d'Iéna au printemps de 1869 en tant que citoyen de la Confédération de l'Allemagne du Nord. |
Đơn xin nhập học đặc biệt là nhắm vào tiềm năng. Les autorisations d'admission spéciales tiennent compte du potentiel. |
2 trong số 3 người nhập học sẽ không tìm được một công việc thích hợp. 2 personnes sur 3 qui s'inscrivent ne vont pas trouver un travail adéquat. |
Đứa con kia của nó mới nhập học lớp mẫu giáo được một tuần. Son autre enfant était à la maternelle, où elle passait sa première semaine. |
Hãy thử xin một trường hợp nhập học đặc biệt. Essayons une admission avec des circonstances spéciales. |
Anh biết là hơi bất ngờ nhưng họ đã rất tốt khi cho anh nhập học lại. Je sais que c'est un peu une ombre au tableau, mais ça serait vraiment cool, si je pouvais y retourner. |
1 Sau kỳ nghỉ hè, các em nghĩ thế nào về việc nhập học? 1 Que pensez- vous à l’idée de retourner à l’école à la fin des vacances d’été ? |
Nữ sinh viên đầu tiên nhập học năm 1877. La première femme étudiante fut inscrite en 1877. |
Lần đầu tiên đến Mỹ là để nhập học trường quân sự West Point. Premier séjour aux U.S.: il intègre une école d'officiers. |
Sự kiện còn lại là Baek Seung Jo của lớp 1 cũng sẽ nhập học trường Parang. Le deuxième est que Baek Seung Jo de la classe 1 aille également à l'université de Parang. |
Một vài bạn có thể nhớ lại cảm giác phấn khích đã có khi bạn bắt đầu nhập học đại học. Certains d'entre vous se souviennent peut-être de l'excitation ressentie en partant pour l'université. |
Cứ bốn thí sinh được chọn sẽ có một người được mời nhập học tại một trường họ không nộp đơn. Un étudiant sélectionné sur quatre reçoit une invitation d'un collège qu'il n'a pas choisi. |
Al-Bashir nhập học Quân đội Sudan lúc còn trẻ và đã học ở Học viện Quân sự Ai Cập ở Cairo. Omar el-Béchir rejoignit l'armée soudanaise durant son adolescence et étudia à l'académie militaire égyptienne au Caire. |
Năm 2006, họ sát nhập học sinh trung học và sinh viên cao đẳng bắt đầu tạo ra những sinh vật kỳ lạ bé tí. En 2006 ils ont invité des lycéens, et ensemble ils ont commencé à construire de drôles de petites machines. |
Rồi đến ngày nhập học Trường Ga-la-át, nơi mà khóa học đào sâu về Kinh Thánh dài năm tháng trôi qua mau chóng. Cinq mois d’étude et d’enseignement intensifs à Guiléad ont passé bien vite. |
Các khóa học mới này đều cần thiết cho tất cả các sinh viên mới nhập học và sẽ có sẵn cho các sinh viên tiếp tục học. Ces nouveaux cours seront requis de tous les nouveaux étudiants et seront accessibles aux autres. |
"Không ai trong gia đình tôi đi học cả Trong ngày nhập học, cô giáo của tôi, cô Mdingane, đặt cho mỗi đứa một cái tên tiếng Anh. Nelson Mandela dira : « Le premier jour d'école, mon institutrice, Miss Mdingane, nous a donné à chacun un nom anglais. |
Lúc tôi tám tuổi, lớp tôi có một cô bạn mới nhập học, và cô ấy thật nổi bật, các bạn nữ mới luôn gây ấn tượng như vậy. Quand j'avais huit ans, une nouvelle fille a rejoint la classe, et elle était très impressionnante, comme le sont toujours les nouvelles filles. |
Tôi lớn lên trong một gia đình bình thường hai tuần trước hạn chót nộp đơn vào Viện Công Nghệ Massachusetts tôi mới bắt đầu viết đơn xin nhập học. Je viens d'une famille modeste, et deux semaines avant la clôture des inscriptions au MIT, j'ai entamé la mienne. |
Tôi quan tâm đến con đường khác trên con đường trưởng thành khi bản thân tôi trở thành sinh viên đại học nhập học tại Đại học Pennsylvania vào đầu những năm 2000. Je me suis intéressée à cet autre chemin vers l'âge adulte lorsque j'étais moi-même étudiante à l'université de Pennsylvanie au début des années 2000. |
Ông nhập học Phân hiệu Kinh doanh Wharton của Đại học Pennsylvania, bởi lúc đó Wharton là một trong số ít những trường ở Mỹ có khoa nghiên cứu về bất động sản. Puis il s'inscrit à la Wharton School de l'Université de Pennsylvanie, qui est à l'époque l'un des rares établissements américains à proposer un cursus spécialisé dans l'immobilier,. |
Ở những quốc gia mà các bé gái không đến trường khi bạn tặng các em một bữa ăn ở trường, thì tỷ lệ các em gái nhập học sẽ đạt được mức 50%. Dans les pays où les filles ne vont pas à l'école et où vous offrez un repas aux filles à l'école, nous voyons des taux d'inscription d'environ 50% de garçons et de filles. |
Thầy hiệu trưởng nói rõ với chúng tôi: “Thầy đang cầm hồ sơ nhập học của các em đây, cha mẹ các em không hề ghi các em là Nhân Chứng Giê-hô-va”. “ J’ai votre fiche d’inscription sous les yeux : vos parents ne vous ont pas inscrits comme Témoins de Jéhovah ”, a affirmé le directeur. |
Tôi nhập học vào hệ thống trường tư thục Châu Phi, mà mục đích gia nhập là để loại trừ phần Châu Phi trong tôi, thế nên tôi đã có một thời niên thiếu rất kì dị. Si vous ajoutez à cela mon entrée dans le système scolaire privé africain, dont le but principal est de retirer la part africaine qui est en vous, j’ai eu une adolescence très spéciale. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de nhập học dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.