Que signifie người tẩy chay dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot người tẩy chay dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser người tẩy chay dans Vietnamien.
Le mot người tẩy chay dans Vietnamien signifie boycotteur. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot người tẩy chay
boycotteurnoun |
Voir plus d'exemples
Vì từ chối thỏa hiệp niềm tin, ông “từ một học giả danh tiếng thành người bị xã hội tẩy chay”. Parce qu’il refusait de renier ses croyances, cet universitaire renommé a été exclu de la société. |
Thí dụ, bạn có thể nói: ‘Ông có biết rằng khi Hitler cầm quyền, các Nhân-chứng Giê-hô-va đã không đồng ý về việc ông muốn tẩy chay người Do-thái không? Par exemple, vous pourriez lui dire: ‘Saviez- vous que lorsqu’Hitler était au pouvoir, les Témoins de Jéhovah ont refusé de boycotter les Juifs? |
Tôi lo lắng rằng người ta sẽ tự kiểm duyệt suy nghĩ vì sợ bị xã hội tẩy chay, người ta sẽ mất việc chỉ bởi một thoáng mất tập trung, hoặc cảm xúc bất ổn, hoặc bởi họ đang âm mưu chống lại cấp trên. Je crains que les gens ne s'autocensurent, de peur d'être mis au ban de la société, ou que les gens ne perdent leur emploi à cause de leur attention déclinante ou de leur instabilité émotionnelle, ou parce qu'ils envisagent une action collective contre leurs employeurs. |
Một số người chiến thắng của Giải Oscar đã tẩy chay các buổi lễ và do đó từ chối nhận giải Oscar của họ. Certains gagnants aux Oscars ont d'ailleurs refusé leur trophée et boycotté la cérémonie. |
Chỉ vì chính cá nhân mình không tuân thủ những điều răn của Đức Chúa Trời và dung túng tội trọng trong nhà mình, một người khiến gia đình mình bị tẩy chay. Aujourd’hui, un chef de famille chrétien et des membres de sa maisonnée pourraient être impliqués dans une mauvaise action et mériter l’exclusion de la congrégation chrétienne. |
Bài hát cũng gây ra xung đột đầu tiên của cô với Tòa Thánh Vatican, khi cô dành tặng bài hát cho Giáo hoàng Gioan Phaolô II, người đã kêu gọi những người hâm mộ Ý tẩy chay buổi biểu diễn của cô trong Who's That Girl World Tour vào năm 1987. La chanson provoque également le premier conflit de Madonna avec le Vatican, car elle dédicace la chanson au pape Jean Paul II, qui exhorte les fans italiens à faire le boycott de ses concerts durant le Who's That Girl Tour en 1987. |
Disneyland Hồng Kông đã đưa món súp vi cá mập ra khỏi thực đơn tiệc cưới dưới áp lực từ các nhóm môi trường quốc tế, những người đe dọa sẽ tẩy chay các công viên của họ trên toàn thế giới bất chấp có nhu cầu cao về món ăn tinh xảo này. Hong Kong Disneyland a abandonné la soupe aux ailerons de requin dans son menu de mariage, du fait de la pression internationale des ONG, qui ont menacé de boycotter ses parcs dans le monde entier, malgré la forte demande en Chine. |
Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài. Beaucoup se sentent oppressés et vivent dans la crainte d’être expulsés de leur communauté — une perspective effrayante pour qui n’a jamais connu la vie à l’extérieur. |
Đối lại, ngày 10 tháng 12, một cuộc trưng cầu dân ý diễn ra ở Karabakh bởi thành viên nghị viện (cộng đồng Azeri tẩy chay cuộc trưng cầu), với người Armenia bỏ phiếu áp đảo ủng hộ độc lập. En réaction, le 10 décembre a lieu un référendum au Karabagh, sur initiative de parlementaires, boycotté par la communauté azérie locale ; les Arméniens votent massivement en faveur de l'indépendance. |
Mọi người đang tẩy chay những kẻ vô đạo đức... và tôi phải lưu tâm đến nó. Il y a un boycott sur l'immoralité et je dois le respecter. |
Chẳng hạn, ở nhiều nơi người ta làm điều không cần thiết là tẩy chay những người nhiễm HBV, cả già lẫn trẻ. Dans quantité d’endroits, les hépatiques, jeunes et vieux, sont fuis comme la peste. |
Vì từ chối thỏa hiệp niềm tin, Whiston “từ một học giả danh tiếng thành người bị xã hội tẩy chay” Parce qu’il refusait de renier ses croyances, cet universitaire renommé a été exclu de la société. |
Bạn có biết Martin Luther King, Jr. bao nhiêu tuổi lúc trở thành người lãnh đạo cuộc tẩy chay xe buýt nổi tiếng nhất trong lịch sử không? Vous savez quel âge avait Martin Luther King Jr. quand il est devenu leader du boycott de bus le plus connu de l'histoire? |
Liệu người đó có bị cộng đồng Nhân-chứng tẩy chay không? Serait- il rejeté par la communauté ? |
Một người trong các gia đình này nói: “Lúc mới bị cộng đồng tẩy chay thật khó khăn. “ Ça n’a pas été facile pour nous d’être expulsés de notre communauté. |
Liên Xô thông báo ý định không tham gia ngày 8 tháng 5 năm 1984, nêu ra những lo ngại về an ninh và nói rằng, "những tình cảm sô vanh và hội chứng chống Liên Xô đang được tạo nên ở Hoa Kỳ", nhưng một số người coi đó là sự trả đũa cho việc Hoa Kỳ tẩy chay Moskva thế vận hội. C'est le 8 mai 1984 que l'URSS fit savoir son intention de ne pas participer, invoquant des soucis de sécurité et précisant que « les sentiments chauvins et l'hystérie anti-soviétique sont en train de balayer les États-Unis », mais certains y voyaient une vengeance pour le boycott des Jeux de Moscou. |
Mike Marqusee đã viết rất nhiều về những mâu thuẫn trong cuộc sống của Dylan lúc bấy giờ, với sự chối bỏ và tẩy chay từ những khán giả dòng nhạc dân gian của ông và những lý lẽ dứt khoát từ những người thân thuộc. Mike Marqusee a beaucoup écrit sur les déchirements de la vie de Dylan à l'époque, avec l'éloignement de son ancien public folk et ses positions clairement marquées à gauche. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de người tẩy chay dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.