Que signifie người miền tây dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot người miền tây dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser người miền tây dans Vietnamien.

Le mot người miền tây dans Vietnamien signifie à l'ouest, occidentaux, de l'ouest, ouest, de l’, ouest. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot người miền tây

à l'ouest

(western)

occidentaux

(western)

de l'ouest

(western)

ouest, de l’

(western)

ouest

(western)

Voir plus d'exemples

Người Miền Tây chúng tôi làm cái gì trong này?
Que fais-tu là-dedans?
Anh là người miền Tây à?
N'êtes-vous pas un occidental?
Nixon là thành viên ít tuổi nhất trong ủy bản, và là người miền Tây duy nhất.
Nixon était le plus jeune membre du comité et le seul originaire de l'Ouest des États-Unis.
Tôi không thể nào kìm nổi tấm lòng hiếu khách của người miền Tây.
Je ne suis pas du genre à refuser, quand on m'offre l'hospitalité.
Họ là một chủng ngườimiền Tây cũ!
Ca, c'était des hommes, dans l'Ouest de jadis!
Thần mang 500 người từ miền Tây.
Cinq cents hommes de l'Ouestfolde.
Về vấn đề này, một người đàn bà nọ ở miền tây Canada được người ta cho là có tài năng đặc biệt, liên lạc được với thiên thần.
D’ailleurs, il existe dans l’ouest du Canada une femme qui dit posséder un don vis-à-vis des anges.
miền Tây này, Jim, người ta vẫn còn phải tự bảo vệ mình.
Ici, dans l'Ouest, on attend encore d'un homme qu'il se défende.
miền Tây Phi Châu người ta có câu: “Con bò cột ở đâu, nó ăn cỏ ở đó”.
Un proverbe d’Afrique occidentale déclare: “Là où la vache est attachée, là elle broute.”
- Chính phủ bắt người da đỏ phải đi hết về miền tây sao?
— Est-ce que le gouvernement va obliger ces Indiens-là à partir vers l’ouest ?
Phần lớn những người sống ở vùng thượng du miền bắc là gốc Tây Tạng và Miến Điện, còn ở miền bình nguyên phía nam, người ta phần lớn gốc Ấn-Âu.
Dans le nord du pays, région montagneuse, vivent en général des gens de souche tibéto-birmane, tandis que dans les plaines du Sud prédomine le type indo-aryen.
Miền Tây Hoang Dã, cũng có người du mục.
Dans l'Ouest sauvage, il y a aussi des nomades.
Ông chịu phép báp têm trở lại vào tháng Ba năm 1846, và đi về miền tây với đoàn người tiền phong đầu tiên vào năm 1847.
» En mars 1846, il a été rebaptisé et en 1847 il est allé dans l’Ouest avec le premier convoi de pionniers.
Tháng 3 năm 1934, anh Clarence và anh Carl, hai chị dâu của tôi, Helen và mẹ cô, em vợ của anh Clarence và tôi—cả thảy tám người—lên đường về miền tây dự hội nghị ở Los Angeles, California.
En mars 1934, Clarence et Carl, leurs femmes, Helen et sa mère, la belle-sœur de Clarence, et moi, huit personnes en tout, avons pris la route pour la Californie afin d’assister à l’assemblée de Los Angeles.
miền tây, em không bao giờ tiễn người ta đi với một cái bụng trống không.
Dans l'Ouest, on ne renvoie jamais les gens le ventre vide.
Cơ sở lớn hơn cung cấp chỗ ở cho những người truyền giáo ra đi từ miền tây và đông nam châu Phi, cũng như những người truyền giáo từ khắp nơi trên thế giới đã được kêu gọi phục vụ ở châu Phi.
Le centre, plus grand que l’ancien, accueille les missionnaires originaires de l’ouest et du sud-est de l’Afrique, ainsi que les missionnaires du monde entier appelés à servir en Afrique.
Thế nhưng người Phe-rơ-sơ lại sống tập trung ở miền tây nam cao nguyên, phía đông Thung Lũng Tigris.
Les Perses, quant à eux, étaient établis dans la partie sud-ouest, à l’est du bassin du Tigre.
Tôi sẽ không xin lỗi ngài, ngài Elrond... vì Ngôn ngữ Tăm tối của xứ Mordor... người ta nghe thấy... ở mọi ngóc ngách miền Tây!
Je n'ai pas à m'excuser, Maître Elrond car le Parler Noir du Mordor peut être entendu dans tous les recoins de l'Ouest!
Toàn thể đất đai từ đây về miền tây là lãnh thổ của người da đỏ và thuộc về các nước Tây Ban Nha, Pháp, Anh.
Tout ce qui s’étendait à l’ouest était territoire indien, colonie espagnole, française ou anglaise.
Cậu được mọi người đặt cho biệt danh là "Đại thám tử miền Tây",trong khi Kudo Shinichi là "Đại thám tử miền Đông".
Il est connu comme Le Grand Détective de l'Ouest tandis que Shinichi Kudo est connu comme Le Grand Détective de l'Est.
Chúng tôi sẽ đi về miền tây đến Caerleon nơi chúng tôi có người thân và tôi hy vọng, một cuộc sống mới.
Nous allions vers l'ouest à Caerleon rejoindre notre famille et, je l'espère, refaire notre vie.
Sau khi lên ngôi, ngay lập tức ông bắt đầu tìm cách tăng cường sức mạnh và sự giàu có cho người tộc mình, những người hiện đang cư trú trên địa bàn tỉnh Hispania Baetica của người Tây La mã là ở miền nam xứ Hispania.
Il commence immédiatement à chercher des moyens d'augmenter la puissance, et la richesse de son peuple, qui réside alors dans la province romaine d'Hispania Baetica, dans le sud de l'Hispanie.
Thí dụ, nhiều người Công giáo và Tin lành sống tại miền Tây Phi Châu thường có phong tục che phủ các gương soi mặt khi có người chết trong nhà hầu cho không ai có thể nhìn thấy vong linh người chết.
Par exemple, il est courant chez les catholiques et les protestants d’Afrique occidentale de couvrir les miroirs quand quelqu’un meurt afin que personne ne puisse les regarder et y voir l’esprit du mort.
Để cho người ta uống rượu một mình không phải là phép lịch sự của miền tây này.
Dans l'Ouest, on ne laisse pas un gars boire seul.
Với sáu người con, họ lội bùn trong khi băng ngang Iowa trên đường về miền tây.
Avec six enfants, ils pataugèrent dans la boue pour traverser l’Iowa en route vers l’ouest.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de người miền tây dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.