Que signifie người Hà Lan dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot người Hà Lan dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser người Hà Lan dans Vietnamien.
Le mot người Hà Lan dans Vietnamien signifie Néerlandais. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot người Hà Lan
Néerlandaisnoun Video: Bây giờ, nếu có sự sống, người Hà Lan sẽ tìm thấy nó. S'il y a de la vie, les Néerlandais la découvriront. |
Voir plus d'exemples
Tuy nhiên, không chỉ người Hà Lan, mà ai ai cũng đều mong muốn tính chân thực. Mais malgré tout, pas seulement les hollandais, mais tout le monde a ce désir d'authenticité. |
15 bang khác được người Hà Lan thiết lập từ năm 1945. Les quinze autres États furent créés par les Pays-Bas à partir de 1945. |
Họ nói, người Hà Lan chúng tôi thích các trải nghiệm thật, tự nhiên, đích thực. Ils disent, que eux les Néerlandais, ils aiment les expériences vraies, naturelles, authentiques. |
Báo cho Người Hà Lan đuổi theo Sao Feng. Que le Hollandais traque Sao Feng. |
Video: Bây giờ, nếu có sự sống, người Hà Lan sẽ tìm thấy nó. S'il y a de la vie, les Néerlandais la découvriront. |
Hắn khống chế Người Hà Lan Il contrôle le Hollandais. |
Calvin Jong-a-Pin (sinh ngày 18 tháng 7 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Hà Lan. Calvin Jong-a-Pin est un footballeur néerlandais né le 18 juillet 1986 à Amsterdam. |
Ít lâu sau đến lượt người Hà Lan. Quelques minutes avant l'affrontement des Pays-Bas. |
Và vâng, tất nhiên là người Hà Lan không ăn hết được số lợn này rồi. Et bien sûr, les néerlandais ne peuvent pas manger tous ces porcs. |
Năm 1646 người Hà Lan lại chiếm pháo đài một lần nữa. En 1610 les Suédois reprennent encore la forteresse. |
Người Hà Lan cũng tốt, người Ý cũng tốt. Les Hollandais sont bons aussi, mais les Italiens sont bons. |
Chi được đặt tên theo Willem Hendrik de Vriese, nhà thực vật học, thầy thuốc người Hà Lan (1806–1862). Ce genre a été nommé en l'honneur de Willem Hendrik de Vriese, botaniste néerlandais, médecin (1806-1862). |
Chúng đã có Người Hà Lan. Ils ont le Hollandais. |
Regillio Simons (sinh ngày 28 tháng 6 năm 1973) là một cầu thủ bóng đá người Hà Lan. Regillio Simons est un footballeur néerlandais né le 28 juin 1973. |
Tôi muốn bắt đầu với bức vẽ tuyệt đẹp này của nghệ sĩ người Hà Lan M.C. Et donc je vais commencer avec cette merveilleuse illusion par l'artiste hollandais M.C. |
Và có 1 nhóm người Hà Lan, có khoảng 600 công ty nhỏ. Et il y a un groupe en Hollande qui a 600 petites entreprises. |
Công ty Đông Ấn Anh cạnh tranh với người Hà Lan và người Pháp tại phương Đông. La Compagnie des Indes Orientales entre en compétition au Moyen-Orient avec les Pays-Bas et la France. |
Henry Heusken, thông dịch viên người Hà Lan của Harris bị các kiếm sỹ giết chết tháng 1 năm 1861. Henry Heusken, le traducteur néerlandais de Townsend Harris, fut tué en janvier 1861. |
Tại Bỉ, dưới sự cai trị của người Hà Lan, cách mạng nổ ra ngày 25 tháng 8 năm 1830. En Belgique, la politique maladroite des Hollandais provoque l’insurrection bruxelloise du 25 août 1830. |
Kế đó, William thay thế nhiều quan nhiếp chính người Hà Lan bằng những người ủng hộ ông. Après cela, Guillaume remplaça de nombreux régents hollandais par ses partisans. |
Tuy nhiên, những biên tập viên người Hà Lan đã dùng sai từ này. Mais en fait, imaginant que ce titre était approprié pour un pasteur ou un ministre religieux, les éditeurs néerlandais de cette Bible l’ont employé à tort. |
Người Hà Lan luôn đặt câu hỏi bắt đầu với hai từ. Et les Néerlandais, quand il la posait en général, ça commençait toujours avec les même 3 mots. |
Người Hà Lan phải nghe lệnh của ta. Le Hollandais... est sous mon commandement. |
Will, em đã ở trên tàu Người Hà Lan. Je suis montée sur le Hollandais. |
Schuylerville, người Hà Lan trả bạc. Avec les Néerlandais, contre de l'argent. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de người Hà Lan dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.