Que signifie người bệnh nhân cách dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot người bệnh nhân cách dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser người bệnh nhân cách dans Vietnamien.

Le mot người bệnh nhân cách dans Vietnamien signifie psychopathe. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot người bệnh nhân cách

psychopathe

noun (từ cũ, nghĩa cũ) người bệnh nhân cách)

Voir plus d'exemples

Ví dụ như Freud coi người hướng nội như một cá nhân quan tâm đến bản thân mình một cách bệnh hoạn.
Freud, par exemple, considérait l’introverti comme un individu maladivement occupé de lui-même.
Hãy nghĩ tới cách mà một cá nhân đối phó với sự chuẩn đoán của một căn bệnh chết ngườicáchcách sống thay đổi khi mà chỉ trước đấy dường như rất khó khăn nhưng mà sau đó lại hoàn toàn dễ dàng.
Pensez à la façon dont un individu réagit à un diagnostic d'une maladie mortelle et comment les changements de mode de vie qui, auparavant, étaient tout simplement trop difficiles tout à coup deviennent relativement faciles.
Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không?
Les médecins doivent se pencher sur des questions comme celles-ci : Faut- il dans certains cas interrompre un traitement agressif et laisser un patient mourir dans la dignité ?
Chúng ta làm gì khi không có phòng cách ly có khí đảo chiều cho phép nhân viên y tế chăm sóc người bệnh?
Que ferons- nous quand nous n'aurons plus de salles d'isolement avec extraction d'air, qui permettent aux personnels de santé de prendre soin des patients?
Trong Kinh Tân Ước, chúng ta đọc về cách Chúa Giê Su đã cho thấy lòng nhân từ đối với những người bị bệnh.
Dans le Nouveau Testament, nous lisons que Jésus a témoigné d’une grande gentillesse envers les malades.
Mặt khác, hàng triệu người chết một cách âm thầm, không ai biết đến—nạn nhân của những cuộc diệt chủng, đói kém, bệnh AIDS, nội chiến hoặc sự nghèo khổ cùng cực.
Ailleurs, des millions de personnes meurent dans l’anonymat, victimes de génocides, de la famine, du sida, de la guerre civile ou de la pauvreté extrême.
Nhắc đến từ "bệnh nhân": Khi lần đầu tiên cách đây vài năm tôi bắt đầu tham gia chăm sóc sức khỏe và tham gia cuộc họp như người quan sát bình thường Tôi nhận thấy rằng người ta nói về các bệnh nhân như thể không có ai đang ở trong phòng này vậy người nào đó ngoài kia.
En ce qui concerne le mot "patient," quand j'ai commencé il y a quelques années à m'impliquer dans les soins médicaux et à assister à des réunions en tant que simple observateur, j'ai remarqué que les gens parlaient des patients comme s'il s'agissait de gens qui n'étaient pas là dans la pièce, comme s'ils étaient absents.
Bạn bè và người thân có thể lầm tưởng những triệu chứng của người bệnh là do sự thay đổi nội tiết tố, cơ thể đau ốm, sự khiếm khuyết trong nhân cách hoặc do những hoàn cảnh khó khăn nào đó.
La famille et les amis mettront peut-être les symptômes sur le compte d’un changement hormonal, d’une affection physique, d’un problème de personnalité ou d’autre chose.
Điều này bao hàm việc đối xử nhân từ với người bị thiệt thòi, bệnh tật và nghèo khó—làm những gì chúng ta có thể làm một cách hợp lý để cứu giúp họ.
Autrement dit, nous devrions témoigner de la bonté envers les défavorisés, les malades et les pauvres en faisant ce qui est raisonnablement en notre pouvoir pour atténuer leurs souffrances.
Bạn nên hiểu rằng Veronica, như nhiều bệnh nhân khác mà tôi cơ hội được chăm sóc, là một người có phẩm cách, một sự hiện diện đáng gườm, một cá nhân đáng chú ý và nổi bật, nhưng ngay tại đây, cô ấy lại hứng chịu cơn đau gấp đôi ngay tại bàn khám của tôi.
Il faut comprendre que Veronica, comme beaucoup de patients que j'ai eu le privilège de soigner, est une personne digne, de belle prestance, une personnalité plus grande que nature, mais elle était là, pliée en deux de douleur sur ma table d'examen.
Do đó, cùng với 3 người bạn, chúng tôi đam mê thiết kế phần mềm, chúng tôi tự hỏi, Liệu có thú vị không nếu bệnh nhân có thể tập phục hồi theo cách cua mình?
Alors, avec trois amis, tous férus de logiciels nous nous sommes demandé : ne serait-ce pas intéressant si les patients pouvaient guérir en jouant ?
Người khám bệnh quen thử nghiệm bắp thịt bằng tay có thể dễ dàng làm bắp thịt bệnh nhân có vẻ yếu hay mạnh theo ý mình bằng cách thay đổi... sự thử nghiệm một chút”.
En effet, il est facile pour un praticien expérimenté de faire apparaître, à volonté, le muscle fort ou faible, en modifiant (...) légèrement les critères du test.”
Trong khi vị bác sĩ trẻ suy nghĩ về câu hỏi lạ lùng đó, thì ông nghĩ rằng có lẽ bệnh nhân của mình là một người thuộc bộ lạc tin vào khả năng chữa lành đặc biệt mà theo phong tục của bộ lạc thời xưa là tìm cách chữa lành người bệnh qua bài hát và nhảy múa thay vì kê đơn thuốc.
» Alors que le jeune médecin méditait sur l’étrange question, l’idée lui était venue que ce patient était peut-être un guérisseur qui, selon d’anciennes coutumes tribales, s’efforçait de soigner les malades par le chant et la danse, et non par la prescription de médicaments.
Bằng cách dùng những thành phần chính này, bác sĩ có thể phân phối máu cho nhiều bệnh nhân hơn, có lẽ dùng huyết tương cho người này và hồng cầu cho người kia.
En les transfusant isolément, les médecins pouvaient désormais répartir le sang donné entre plusieurs patients, injecter le plasma à un blessé et les globules rouges à un autre.
Và bằng cách làm như vậy, rât nhanh, chúng ta có thể có ý kiến giống như một dòng thứ hai để quan sát bệnh nhân nào là dương tính, người nào âm tính.
Et en faisant ça, très rapidement, nous pouvons avoir une seconde opinion pour voir quels patients sont positifs, et quels patients sont négatifs.
Hình dáng của chiếc bàn rất quan trọng, và vì nó có tương tác cảm ứng, giống như cách người ta làm giải phẫu trong phòng thí nghiệm, hoặc xa hơn là một cuộc phẫu thuật trên bệnh nhân, bạn thực sự có thể tương tác với chiếc bàn theo đúng nghĩa đen.
Et la forme de la table est importante, et puisqu'elle est tactile, tout comme on dissèque dans un labo, et même exactement comme les chirurgiens opèrent un patient vous pouvez littéralement interagir avec la table.
Tôi tin rằng đánh giá giá trị trong chăm sóc sức khỏe sẽ đem lại một cuộc cách mạng, và tôi tin rằng người sáng lập của y học hiện đại, Hippocrates của Hi Lạp, người luôn đặt bệnh nhân vào vị trí trung tâm, sẽ mỉm cười tại nơi yên nghỉ của mình.
Je crois que mesurer la valeur dans le système de soin va révolutionner les choses, et je suis convaincu que le fondateur de la médecine moderne, le grec Hippocrate, qui a toujours mis le patient au centre, sourira dans sa tombe.
Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20% bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi.
On a décidé de s'attaquer à la dépression, pour la raison qu'elle est extrêmement répandue. Comme vous le savez, il y a beaucoup de traitements contre la dépression, des médicaments ou la psychothérapie, et même des traitements par électrochocs, mais cela concerne des millions de personnes, et il y a encore 10 ou 20% des patients dépressifs qui ne réagissent pas à ces traitements; ce sont ces patients que nous voulons aider.
Các nhà nghiên cứu trong lĩnh vực nhân chủng học, vật lý học và thần kinh học sử dụng Humanae với các cách tiếp cận khoa học khác nhau liên quan sắc tộc của con người sinh lý quang, nhận diện khuôn mặt hoặc bệnh Alzheimer.
Les chercheurs en anthropologie, en physique et en neuroscience utilisent Humanae avec des approches scientifiques aussi variées que l'ethnologie, l'optophysiologie, la reconnaissance faciale ou la maladie d'Alzheimer.
Đúng thế, ta cần tìm ra cách chữa trị HIV, cần tìm một vắc- xin sốt rét hiệu quả, cần tìm một công cụ chẩn bệnh tốt cho bệnh lao, nhưng tôi tin rằng để đạt như thế, ta nợ những người tự nguyện hi sinh đồng ý tham gia các thử nghiệm lâm sàng này, một cách tiến hành nhân đạo nhất.
Oui, il faut trouver des traitements contre le VIH, trouver un vaccin efficace contre le paludisme, trouver un outil de diagnostic efficace pour la tuberculose, mais je crois qu'on doit à celles et ceux qui participent de manière désintéressée à ces essais cliniques de le faire avec humanité.
Những cách biểu lộ khác có thể tế nhị hơn, chẳng hạn như cho thấy mối quan tâm đến các sinh hoạt của người khác, giảng dạy một nguyên tắc với lòng nhân từ và kiên nhẫn, đi thăm một người bị bệnh hoặc người chỉ ở trong nhà.
D’autres expressions peuvent être plus subtiles, telles que s’intéresser aux activités de quelqu’un d’autre, enseigner un principe avec gentillesse et patience, rendre visite à une personne qui est malade ou confinée chez elle.
Việc truyền máu đã kéo dài đời sống của nhiều bệnh nhân, nhưng nó cũng hại đời sống của những người khác bằng cách là cho họ một bệnh vô phương chữa trị”.
La transfusion sanguine a prolongé la vie de nombreux patients, mais son administration a parfois fait basculer la vie de certains dans l’horreur des maladies incurables. ”
Bằng cách phục vụ người khác, một bệnh nhân mắc bệnh ung thư nhận được sức mạnh và can đảm để chống chọi căn bệnh của mình.
En servant autrui, une patiente atteinte du cancer reçoit la force et le courage de résister à sa maladie.
Ngài cho thấy Nước Trời sắp đến sẽ ban phước cho nhân loại thế nào, bằng cách chữa lành những người bệnh.
Par ses guérisons, il démontra de quelle façon le Royaume allait bénir l’humanité.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de người bệnh nhân cách dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.