Que signifie nền độc lập dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot nền độc lập dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser nền độc lập dans Vietnamien.
Le mot nền độc lập dans Vietnamien signifie indépendance. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot nền độc lập
indépendancenoun |
Voir plus d'exemples
Nhiệm vụ của chúng tôi thuộc về sự hội nhập văn hóa và nền độc lập. Notre mission relève de l’intégration et l'indépendance culturelles. |
Nhiệm vụ của chúng tôi thuộc về sự hội nhập văn hóa và nền độc lập. Notre mission relève de l'intégration et l'indépendance culturelles. |
Năm 1783, Luân Đôn phải công nhận nền độc lập của Hoa Kỳ. En 1783, Londres dut reconnaître l’indépendance des États-Unis. |
lễ hội hàng năm nhằm kỷ niệm nền độc lập của cư dân Rome. Nous nous rendons à Rome pour assister à Liberialia, une fête annuelle qui célèbre la liberté des citoyens de Rome. |
Đó là một cuốn sách trẻ em dạy về nền độc lập của Ấn Độ -- rất yêu nước. C'est un livre pour enfant sur l'indépendance indienne -- très patriotique. |
Đó là một cuốn sách trẻ em dạy về nền độc lập của Ấn Độ -- rất yêu nước. C’est un livre pour enfant sur l’indépendance indienne -- très patriotique. |
Nền độc lập đã khiến nhiều người mới này phải ra đi. Cette nouvelle responsabilité l’oblige à beaucoup voyager. |
Hiến pháp năm 1965 dẫn tới những cuộc tổng tuyển cử đầu tiên và nền độc lập ngày 30 tháng 9 năm 1966. La constitution de 1965 mène aux premières élections générales et à l'indépendance, le 30 septembre 1966. |
Người Miến hy vọng sẽ được sự hỗ trợ từ phía Nhật để trục xuất người Anh và giành lại nền độc lập. Les Birmans espéraient obtenir le soutien des Japonais pour expulser les Britanniques, et devenir indépendants,. |
Tuy nhiên, họ đã sớm nhận rõ ra rằng Nhật Bản không có ý định trao lại nền độc lập cho Miến Điện. Cependant, il apparut rapidement que les Japonais n’avaient pas l'intention d’accorder l'indépendance à la Birmanie,. |
Một hiệp định giữa Liên Xô và Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ trong năm 1926 đã khẳng định nền độc lập của quốc gia này. Un traité de 1926 entre l'Union soviétique et la République populaire mongole reconnaît l'indépendance du pays. |
Hai dải màu đỏ biểu trưng cho máu người Liban đã đổ để gìn giữ nền độc lập chống lại các thế lực ngoại bang. Les deux bandes rouges font référence au sang que les Libanais ont versé pour conserver leur pays face aux envahisseurs successifs. |
Sau khi sự phục hồi của nền độc lập vào năm 1990, món ăn truyền thống đã trở thành một trong những cách để ăn mừng danh Lithuania. Après l'indépendance en 1990, la pratique et la valorisation de la cuisine traditionnelle était une façon de célébrer l'identité nationale. |
Hai là, nỗ lực ngoại giao quốc tế bị gặp trở ngại ngay từ buổi đầu bởi sự hậu thuẫn của phương Tây cho nền độc lập của Kosovo. Secundo, des efforts diplomatiques internationaux entravés dès le début par le soutien occidental à l'indépendance du Kosovo. |
Sau khi Liên Xô sụp đổ, thuật ngữ Novorossiya lại bắt đầu được dùng trở lại để kêu gọi nền độc lập cho các lãnh thổ lịch sử tương ứng. À la suite de l'effondrement de l'URSS, le nom de Nouvelle Russie / Novorossia commença à être réutilisé dans des appels à l'indépendance des régions correspondant au territoire historique. |
17 tháng 8 – Những người quốc gia Indonesia dưới sự lãnh đạo của Sukarno và Mohammed Hatta tuyên bố nền độc lập của nước Cộng hoà Nam Dương, Sukarno nắm quyền tổng thống. 17 août : Aux Indes orientales néerlandaises, les nationalistes indonésiens Soekarno et Mohammed Hatta déclarent l'indépendance de la république d'Indonésie, avec Soekarno comme président. |
Do đó Hyrcanus đã “có thể giành lại trọn vẹn nền độc lập chính trị của xứ Giu-đê và bắt đầu mở rộng thế lực trong nhiều hướng khác nhau”. Hyrcan en profite pour “ rendre à la Judée sa pleine indépendance politique et s’étendre dans plusieurs directions ”. |
Ý tưởng của Paoli về nền độc lập, dân chủ và tự do nhận được sự ủng hộ tích cực từ các triết gia như Jean-Jacques Rousseau, Voltaire, Raynal và Mably. Les idées de Paoli sur l'indépendance, la démocratie et la liberté, ont obtenu le soutien de philosophes de l'époque comme Jean-Jacques Rousseau, Voltaire, Raynal et Mably. |
Hoa Kỳ, Anh Quốc và Pháp đã tuyên bố công nhận nền độc lập này, Trung Quốc thì bày tỏ lo ngại, trong khi Nga thì coi tuyên bố này là bất hợp pháp. Le gouvernement géorgien, les États-Unis et l'UE considèrent ce référendum comme illégal alors que la Russie le reconnaît sans toutefois reconnaître l'indépendance de la République. |
Tuy nhiên, hầu hết các học giả lại nghi ngờ rằng vương quốc này chỉ có thể khẳng định được nền độc lập của nó cho đến khi vương quốc Khazars bị Svyatoslav của Rus tiêu diệt vào năm 965. La plupart des chercheurs doutent, cependant, que l’État ait pu affirmer son indépendance avant l'anéantissement de l'empire des Khazars par Sviatoslav Ier en 965. |
Từ 1640, Bồ Đào Nha vùng lên chống lại sự thống trị của Tây Ban Nha, nhằm khôi phục nền độc lập sau thời gian 60 năm nằm dưới liên minh cá nhân giữa Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Depuis 1640, le Portugal mène une guerre contre l'Espagne pour obtenir son indépendance après une union dynastique de 60 ans entre les deux couronnes. |
Được cư ngụ bởi các bộ tộc thiểu số (người Lydia, Lycia, Caria, Lycaonia và Isauria) cũng như các thành phố Hy Lạp luôn tha thiết bảo vệ nền độc lập của mình, Anatolia là một khu vực hỗn tạp. Peuplée par diverses communautés indigènes (Lydiens, Lyciens, Cariens, Lycaoniens, Isauriens, etc.) et jalonnée de cités grecques jalouses de leur indépendance, l'Anatolie est un territoire très hétérogène, et jamais les Séleucides (dont la puissance réside en Syrie) ne sont parvenus à la soumettre complètement. |
Hiến pháp nước Cộng hòa Armenia định nghĩa chính thức về các màu là: Màu đỏ tượng trưng cho Cao địa Armenia, cuộc đấu tranh liên tục của người Armenia để sinh tồn, duy trì đức tin Cơ Đốc giáo, nền độc lập và tự do của Armenia. L'interprétation officielle des couleurs est définie par la loi susmentionnée (article 2) : « Le rouge symbolise le haut-plateau arménien, la lutte continuelle des Arméniens pour la survie, le maintien de la foi chrétienne, l'indépendance et la liberté de l'Arménie. |
Nhà sáng lập Frente Revolucionaria de Timor Leste Independente (Fretilin), Amaral tuyên thệ nhậm chức Tổng thống Đông Timor đầu tiên ở quốc gia này, lúc đó đang là thuộc địa của Bồ Đào Nha, đưa ra tuyên bố đơn phương về nền độc lập vào 28 tháng 11 năm 1975. Fondateur du Front révolutionnaire pour l'indépendance du Timor oriental, il a été nommé premier président de cette colonie portugaise que celle-ci a déclaré unilatéralement son indépendance le 28 novembre 1975. |
Trong ba năm tiếp theo, ông đã lãnh hai lần xuất viện tới London để cố làm đảo lộn và trở thành nhân vật hàng đầu trong phong trào khôi phục nền độc lập của Nam Phi, lên đến đỉnh điểm trong chiến thắng của Boers trong Chiến tranh Boer năm 1880-1881. Au cours des trois années qui suivirent, il mena deux délégations à Londres pour protester contre cette annexion et devint le chef de file du mouvement indépendantiste qui parvint à ses fins lors de la première guerre des Boers de 1880-1881. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de nền độc lập dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.