Que signifie mánh lới dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot mánh lới dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser mánh lới dans Vietnamien.
Le mot mánh lới dans Vietnamien signifie ficelle. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot mánh lới
ficelleadjective (có tài) mánh lới) |
Voir plus d'exemples
Mánh lới nào? Quels subterfuges? |
Đó là mánh lới làm ăn. Ça, c'est un secret. |
Nếu muốn sống còn thì phải có vài mánh lới trong cách sống”. Si vous voulez survivre, il vous faudra faire quelques entorses à vos principes.” |
Thử nghĩ xem tôi có thể trèo cao tới đâu khi tôi có mánh lới. Je l'égalerai peut-être! |
Chúng tôi học cùng trường đại học, và gã này có một có mánh lới sở trường. À l'université, il nous sortait souvent son tour de magie. |
Mánh lới của nhà lãnh tụ dĩ nhiên là phải chia rẽ kẻ thù ra và đoàn kết bạn hữu lại”. La tactique de tout chef d’État est naturellement de diviser ses ennemis et d’unir ses amis. |
Vào chương trình đặc biệt đầu tiên của Bradley, ông ta đã tiết lộ tất cả những mánh lới của Shrike. M. Bradley révéla tous ses astuces lors de sa première émission. |
Vì vậy họ đã và tiếp tục nói: «Việc mang sách báo đi đây đi đó chỉ là mánh lới để bán sách. C’est pourquoi ils ont dit jusqu’à ce jour: ‘Ce colportage d’écrits n’est autre qu’un commerce de librairie. |
Đây là một mánh lới mà không tổ tiên nào của chúng ta có thể thực hiện, và không một loài động vật nào khác có thể làm được. C'est une prouesse qu'aucun de nos ancêtres ne pouvait accomplir et qu'aucun autre animal ne fait aussi bien que nous. |
Khi việc làm ăn mau giàu có bị phát hiện là một mánh lới bịp bợm, thì kẻ trục lợi duy nhất là kẻ lừa gạt thường nhanh chân đào tẩu. Quand il s’avère qu’une “ affaire en or ” n’était qu’une escroquerie, le seul à en tirer profit est l’escroc qui, bien souvent, disparaît rapidement. |
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu. C'est-à-dire, avec quelques trucs et gadgets, un budget soit disant équilibré lui a fait hérité de la disparition de 25 milliards sur les 76 milliards de dépenses prévues. |
Tạo ra một sự liên kết về cảm xúc giữa bạn và những thứ này chính là một mánh lới của những thành phần điện hóa xảy ra ngay khi bạn chưa kịp nghĩ về nó. Former le lien émotionnel entre cette chose et vous est un tour électrochimique qui se produit avant même que vous y réfléchissiez. |
Ta tin ngươi vẩn chưa quên mánh lới buôn lậu. J'imagine que tu n'as pas oublié tes astuces de trafiquant. |
Mánh lới 1 người bạn cũ chỉ ta. C'est une botte qu'un vieil ami m'a apprise. |
Chúng tìm các mánh lới để cướp lấy thức ăn. Ils vont essayer toute astuce pour voler un morceau. |
Đó không phải mánh lới. Ce n'en est pas un. |
các bạn có mánh lới gì thế? C'est quoi, votre secret, les gars? |
Có lẽ anh sẽ cho tôi vài mánh lới. Peut-être pourriez-vous me donner un conseil. |
Mày có mánh lới gì thế hả? C'est quoi ton truc? |
Nó đang bán những mánh lới cá cược của tôi. Il vend mes tuyaux. |
Thứ ba, công việc truyền giáo của người tín hữu không đòi hỏi sự phát triển những mưu mẹo hay mánh lới. Troisièmement, l’œuvre missionnaire des membres ne nécessite pas d’élaborer des stratégies ou des systèmes compliqués. |
Mánh lới ở đây là anh trai tôi sẽ thử trở thành một nhà thơ, chứ không phải một doanh nhân, nhưng ý định đó đã rất đúng. Le truc c'est que mon frère allait se lancer dans la poésie expérimentale, et ne pas devenir un homme d'affaire, mais l'intention était vraiment bonne. |
(Vỗ tay) Mánh lới ở đây là anh trai tôi sẽ thử trở thành một nhà thơ, chứ không phải một doanh nhân, nhưng ý định đó đã rất đúng. (Applaudissements) Le truc c'est que mon frère allait se lancer dans la poésie expérimentale, et ne pas devenir un homme d'affaire, mais l'intention était vraiment bonne. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de mánh lới dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.