Que signifie lưỡng cư dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot lưỡng cư dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser lưỡng cư dans Vietnamien.

Le mot lưỡng cư dans Vietnamien signifie amphibie, amphibien. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot lưỡng cư

amphibie

adjective (sinh vật học) lưỡng cư)

amphibien

nounmasculine

một loài động vật lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng cao tại bang Washington và Oregon.
un amphibien extrêmement menacé dans les états de Washington et d'Oregon.

Voir plus d'exemples

ADN lưỡng cư.
De l'A.D.N. D'amphibien.
Bò sát và lưỡng cư
Reptiles, amphibiens
Chủ yếu là phiên bản thủy phi cơ hoặc lưỡng cư.
On parle de photogrammétrie aérienne ou terrestre.
chúng ta có nấm , cá cây cối lớp lưỡng cư, bò sát và sau đó là khủng long
Vous avez les champignons, les poissons, les plantes, vous avez les amphibiens, les reptiles et ensuite, bien sûr, vous avez les dinosaures.
Cá trải nghiệm cuộc sống lưỡng cư.
Les poissons ont essayé la vie d'amphibien.
Khoảng 88% số loài lưỡng cư được phân loại trong bộ Anura.
Environ 88 % des espèces d'amphibiens sont classées dans l'ordre des anoures.
Chiều dài ước tính của nó khoảng 9 m (30 ft), Prionosuchus là lưỡng cư lớn nhất từng được tìm thấy.
Avec une longueur estimée de 9 mètres, Prionosuchus est le plus grand amphibien jamais découvert.
Một trong những loại bệnh, nấm chytridiomycosis, đã khiến số lượng loài lưỡng cư ở suối bị tuyệt chủng tại Châu Phi,
les utiliser comme appâts, dans les laboratoires et les zoos avec très peu de mesures sanitaires et de quarantaine.
Hơn mười phần trăm giải Noben về sinh lý học và y học được trao cho những nhà khoa học nghiên cứu về loài lưỡng cư.
Plus de 10% des prix Nobel en physiologie et en médecine ont été décernés à des chercheurs dont les travaux se basaient sur les amphibiens.
Dữ liệu cho thấy có ít hoặc không có dấu hiệu về sự tuyệt chủng của các loài lưỡng cư liên quan đến sự kiện K–Pg.
Les données montrent peu ou pas de preuve d'extinction de familles amphibies qui encadrent l'évènement de K-T.
Những sự tuyệt chủng và té ngã của quần thể động vật lưỡng cư là một vấn đề toàn cầu, với các nguyên nhân đa dạng và phức tạp.
Ces extinctions et chutes de populations d’amphibiens sont un problème mondial, aux causes diverses et complexes.
Nó được mô tả năm 2008 bởi nhóm nhà bò sát và lưỡng cư học gồm Joseph R. Mendelson III, Jay M. Savage, Edgardo Griffith, Heidi Ross, Brian Kubicki, và Ronald Gagliardo.
Elle a été décrite pour la première fois en 2008 par une équipe d'herpétologiste composée de Joseph R. Mendelson III, Jay M. Savage, Edgardo Griffith, Heidi Ross, Brian Kubicki et Ronald Gagliardo.
Lưỡng cư sống sót là kết quả của khả năng tự tìm nơi sinh sống trong nước hoặc xây dựng hang hốc trong trầm tích, đất, gỗ hoặc bên dưới các tảng đá.
La survie amphibie a résulté de la capacité du clade à se chercher un abri dans l'eau ou à construire des terriers en sédiments, sol, bois, ou sous des roches.
Hầu hết các loài cá, bò sát và lưỡng cư đều trải qua một sự thay đổi màu sắc sinh lý hạn chế để đáp ứng với sự thay đổi trong môi trường.
La plupart des poissons, des reptiles et des amphibiens changent de couleur en réponse à des modifications dans leur environnement.
Tiến sĩ Peter Dodson ở trường Đại học Pennsylvania nhận ra rằng thực ra khủng long lớn lên khá giống như chim vậy, và khác với cách mà động vật lưỡng cư phát triển.
Le Dr. Peter Dodson à l'université de Pennsylvanie a en fait réalisé que les dinosaures grandissaient un peu comme les oiseaux, ce qui est différent de la façon dont les reptiles grandissent.
Theo quan điểm của ngày càng nhiều loài bị đe dọa, một chiến lược bảo tồn đã được áp dụng ở cấp quốc tế để chống lại nhiều nguyên nhân của sự suy giảm lưỡng cư.
Devant le nombre croissant d'espèces menacées, une stratégie de conservation s'est mise en place au niveau international afin de combattre les multiples causes du déclin des amphibiens.
Đồng thời chúng tạo ra những điều cực kỳ thú vị khác, một không gian lưỡng cư công cộng mới, nơi bạn có thể hình dung ra cách làm việc, bạn có thể hình dung tái sáng tạo theo 1 cách mới.
Cela crée aussi de nouveaux espaces amphibiens publics que je trouve incroyablement intéressants, où vous pouvez imaginer y travailler, où vous pouvez imaginer vous y amuser autrement.
Chúng ta xây dựng những thành phố, ngoại ô và nông trại trên môi trường sống của chúng và chặt phá rừng và làm tiêu hao nước từ những vùng ngập nước vốn là nơi cư ngụ của hàng ngàn loài lưỡng cư.
Nous construisons des villes, des banlieues et des fermes sur les habitats des grenouilles, nous déforestons et nous asséchons les zones humides qui abritent un grand nombre d'amphibiens
Chúng vẫn cần phải trở lại môi trường nước để đẻ trứng không vỏ, và thậm chí các loài lưỡng cư hiện đại nhất có giai đoạn ấu trùng hoàn toàn trong môi trường nước với mang giống như tổ tiên cá của chúng.
Ils ont encore besoin de retourner à l'eau pour pondre leurs œufs dépourvus de coquille, particularité qui caractérise toujours les amphibiens modernes, qui conservent un stade larvaire aquatique avec une respiration par branchies, comme leurs ancêtres poissons.
Ấn Độ là một trong 17 quốc gia đa dạng sinh vật siêu cấp, có 8,6% tổng số loài thú, 13,7% tổng số loài chim, 7,9% tổng số loài bò sát, 6% tổng số loài lưỡng cư, 12,2% tổng số loài cá, và 6,0% tổng số loài thực vật có hoa.
L'Inde, située dans l'écozone indomalaise, abrite 7,7 % de toutes les espèces de mammifères, 12,6 % des espèces d'oiseaux, 6,2 % des reptiles, et 6,0 % des plantes à fleurs.
Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng, có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú.
En fait, les forêts tempérées et tropicales produisent un concert animal plein de vie, une expression instantanée et organisée d'insectes, de reptiles, d'amphibiens, d'oiseaux et de mamifères.
Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng,có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú.
En fait, les forêts tempérées et tropicales produisent un concert animal plein de vie, une expression instantanée et organisée d'insectes, de reptiles, d'amphibiens, d'oiseaux et de mamifères.
Nhiều nhà khoa học cũng tin rằng hiện tượng suy giảm lưỡng cư công bố khả năng trong tương lai gần, một hiện tượng rộng hơn của tuyệt chủng hàng loạt của đa dạng sinh học, thời gian này kéo dài đến các nhóm khác của con động vật sống và thực vật.
De nombreux scientifiques sont d’ailleurs convaincus que le phénomène de déclin des amphibiens annonce la possibilité, dans un futur proche, d'un phénomène beaucoup plus large d’extinction massive de la biodiversité, s’étendant cette fois aux autres groupes d'êtres vivants, animaux et plantes,.
Nhóm chính động vật lưỡng cư đầu tiên đã phát triển vào kỷ Devon, cách nay khoảng 370 triệu năm, từ Sarcopterygii tương tự như cá vây tay và cá phổi hiện đại, chúng đã tiến hóa các vây thùy giống chân nhiều đốt với các ngón cho phép chúng lê dọc theo đáy biển.
Les premiers animaux « amphibiens » apparaissent au cours du Dévonien, il y a environ 370 millions d'années, à partir de poissons sarcoptérygiens semblables au cœlacanthe et aux dipneustes modernes, dont les nageoires évoluent pour devenir semblables à des pattes, munies de doigts, leur permettant de ramper sur les fonds marins.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de lưỡng cư dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.