Que signifie loạn thị dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot loạn thị dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser loạn thị dans Vietnamien.

Le mot loạn thị dans Vietnamien signifie astigmatisme, astigmate, astigmatisme. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot loạn thị

astigmatisme

noun (y học, nhiếp ảnh) loạn thị)

astigmate

adjective (y học) loạn thị)

astigmatisme

noun (défaut de l’œil)

Voir plus d'exemples

Anh có bị loạn thị không?
As-tu aussi de l'astigmatisme?
Tiệc thác loạnthị trấn này á?
Une rave dans cette ville?
Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể.
Non seulement Donders identifia l’origine de certaines taches, mais il découvrit également que l’hypermétropie était le fait d’un globe oculaire trop court et que l’astigmatisme était dû à des irrégularités de la cornée et du cristallin.
Thị trấn này loạn mẹ nó rồi.
Cette ville part en couille!
Bây giờ, đối với nhiều người, đô thị hoá dẫn đến hỗn loạn.
Cependant, pour beaucoup de personnes, l'urbanisation cause un grand désarroi.
Lần đầu tiên khả năng độc lập được đưa ra thảo luận là vào năm 1922, sau cuộc nổi loạn thị trường của phụ nữ Aba.
La première fois qu'on a entendu parler d'indépendance fut en 1922, juste après les émeutes au marché des femmes d'Aba.
- Bị loạn thị và mắc chứng tà thị, - Gaétan nói tiếp, ông ta vẽ cái gì ông ta trông thấy và như ông ta trông thấy.
Astigmate et atteint de strabisme, poursuivit Gaétan, il peignait ce qu’il voyait et comme il le voyait.
Vào tháng 8 năm 1918, những cuộc bạo loạn gạo gây ra bởi lạm phát này đã bùng nổ ở các thị trấn và thành phố trên khắp Nhật Bản.
En août 1918, des émeutes du riz éclatent dans des villes et agglomérations de tout le Japon.
Một kẻ nổi loạn khác đến từ xưa lạnh, và chúng ta đã lấy Thiết bị đánh chặn ra khỏi thị trường đen.
Un autre voyou venant du froid, et nous avons pris l'allusion désobligeante du marché noir pour de bon.
Bạo loạn đô thị 101.
Émeutes urbaines 101.
Nó sẽ cứu mạng sống nó sẽ cắt giảm toàn bộ thị trường buôn lậu, và nó sẽ loại bỏ sự hỗn loạn chúng ta nhìn thấy từ phía châu Âu trong các khu vực như các hòn đảo Hy Lạp.
Cela sauverait des vies, cela amoindrirait le marché des passeurs et marquerait la fin du désordre observé en première ligne européenne dans des zones comme les îles grecques.
Tôi hy vọng rằng vị thị trưởng tốt bụng đó đang lắng nghe vì những điều này rất thiết yếu cho một thế giới hỗn loạn.
J’espère que ce brave maire écoute parce que ce qui suit est essentiel pour le monde troublé dans lequel nous vivons.
12 Đức Chúa Trời khuyên răn dân Y-sơ-ra-ên “hãy cất-bỏ sự dâm-loạn”, nhưng y thị vẫn muốn đi theo các tình nhân mình.
12 Dieu a enjoint à la maison d’Israël d’“ écarter de devant elle sa fornication ”, mais elle a voulu aller derrière ceux qui l’aimaient passionnément (Hoshéa 2:2, 5).
TẦNG LẦU của sở giao dịch chứng khoán trông như là một thị trường hỗn loạn.
LA SALLE des cotations d’une Bourse ressemble à une turbulente place de marché.
Mặc dù phần lớn thị dân Zanzibar đứng về phía người Anh, song khu phố của người Ấn Độ bị lợi dụng thời cơ cướp phá và khoảng 20 dân cư thiệt mạng trong hỗn loạn.
Même si la majorité des habitants de la ville se rangea du côté des Britanniques, le quartier indien fut pillé et près de 20 habitants furent tués.
Vì hành động này của vị thị trưởng và hội đồng thành phố nên chính quyền Illinois đưa ra sự buộc tội vô căn cứ đó là cuộc noi loạn của Vị Tiên Tri, anh trai của ông là Hyrum, và các viên chức khác của thành phố Nauvoo.
En conséquence de l’action du maire et du conseil municipal, les autorités de l’État d’Illinois émirent une accusation non fondée d’incitation à l’émeute à l’encontre du prophète, de son frère Hyrum et d’autres officiers municipaux de Nauvoo.
Dưới đây là một biểu đồ hiển thị mức độ hỗn loạn của một nhóm
Voici un graphique qui trace les entropies d'un tas de séquences.
Hoảng loạn trong phiên giao dịch chiều qua ở phố Wall... đã lan rộng sang Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ và châu Âu... sau một trong những ngày tồi tệ nhất với thị trường chứng khoán hiện đại.
Fièvre vendeuse à Wall Street, au Japon, en Chine, en Inde et en Europe après l'une des pires journées qu'aient jamais connu les marchés.
Qua hành vi phản loạn, A-đam và Ê-va biểu thị rằng họ không tin cậy Đức Chúa Trời.
” Par leur acte de rébellion, Adam et Ève ont montré qu’ils ne faisaient pas confiance à Dieu.
Toàn bộ thị trấn đều mắc chứng cuồng loạn.
Toute la ville en est choquée.
Hệ thống thị giác của rô bốt bị rối loạn.
Le système de vision du robot était perturbé.
Thành phố, mặc dầu sự kiên gan không thể tưởng tượng nổi của viên thị trưởng, vẫn toan tính nổi loạn để đầu hàng.
La ville, malgré l’incroyable persévérance de son maire, avait tenté une espèce de mutinerie pour se rendre.
Viên thị trưởng đã cho treo cổ những kẻ bạo loạn.
Le maire avait fait pendre les émeutiers.
Các nhật báo ta thán qua các dòng tít: “Cướp có vũ trang cướp phá cộng đồng”; “Cướp thiếu niên hoành hành”; và “Hoảng loạn, khi các băng đảng kiểm soát [thị trấn]”.
Témoin ces sombres titres de journaux : “ Des voleurs armés pillent un quartier ” ; “ Déchaînement d’adolescents cambrioleurs ” ; “ Panique : des bandes de voyous s’emparent [d’un certain quartier] ”.
Tháng sau, một tay giết người điên loạn khác đã dùng súng tàn sát 32 người tại thị trấn yên tĩnh Port Arthur, vùng Tasmania, ở Úc.
Le mois suivant, un autre forcené tuait 32 personnes dans la tranquille bourgade de Port Arthur, en Australie.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de loạn thị dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.