Que signifie lâm sản dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot lâm sản dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser lâm sản dans Vietnamien.

Le mot lâm sản dans Vietnamien signifie produit forestier, produit forestier. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot lâm sản

produit forestier

produit forestier

(matériau dérivé d'une exploitation forestière)

Voir plus d'exemples

Lâm sản ở quanh chúng tôi.
Les produits de la forêt sont partout autour de nous.
Vì ủy viên Yoon từng làm việc ở bộ thực phẩm, nông lâm thủy sản ạ.
M. Yoon a été ministre de l'agriculture, de l'alimentation, de la pêche et de la ruralité.
Lâm nghiệp và ngành sản xuất giấy là ngững nguồn thu khác.
Les industries du bois et du papier poursuivent leur déclin.
Đúng vậy, trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản”.
Vraiment, la terre est bien trop précieuse pour être abandonnée à la faillite écologique.
Kinh Thánh trấn an chúng ta rằng Đức Chúa Trời, Đấng Tạo Hóa, sẽ không để con người khiến môi trường lâm vào tình trạng “phá sản”.
D’un autre côté, la Bible nous garantit que Dieu, le Créateur, ne laissera pas l’homme plonger la planète dans une « faillite » écologique.
Tôi có một người bạn thiết kế những hệ thống tính toán như vậy để dự đoán khả năng mắc bệnh trầm cảm lâm sàng hoặc hậu thai sản từ những dự liệu truyền thông xã hội.
J'ai une amie qui a développé de tels systèmes informatiques pour prévoir la probabilité d'une dépression clinique ou post-partum grâce à vos médias sociaux.
Nazarbayev chỉ trích Askar Kunayev, người đứng đầu của Viện hàn lâm tại kỳ họp thứ 16 của Đảng Cộng sản Kazakhstan tháng 1 năm 1986 không cải cách cơ quan của ông.
Nazarbaïev critiqua Askar Konaïev, directeur de l'Académie des Sciences, à la 16e session du parti communiste du Kazakhstan en janvier 1986 car il ne réformait pas son département.
Năm 1955, sản phẩm Crest của Procter & Gamble ra mắt loại kem đánh răng có chứa florua được thử nghiệm lâm sàng lần đầu tiên.
En 1955, Procter & Gamble a commencé à vendre les premiers dentifrices « Crest » contenant du fluor.
Ngày 30, các nghị sĩ và nhà báo lâm vào cảnh phải kìm hãm bớt cách mạng nhân dân để giữ vững lợi ích cho tầng lớp tư sản.
Le 30 juillet, députés et journalistes entrent en scène pour récupérer la révolution populaire au profit de la bourgeoisie.
Khi trở về, Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển trao cho ông tổng số 50.000 Krona Thụy Điển để tài trợ cho sản xuất thép bằng cách sử dụng quy trình Bessemer.
À son retour, l'Académie Royale suédoise des Sciences lui verse une somme de 50 000 couronnes suédoises pour le financement de la production d'acier en utilisant le procédé Bessemer.
Bell bắt đầu xây dựng khu vườn rừng của mình vào năm 1991 và viết cuốn The Permaculture Garden vào năm 1995, Whitefield đã viết cuốn " làm thế nào để tạo một khu rừng" vào năm 2002, Jacke và Toensmeier đồng tác giả cuốn sách hai cuốn Edible Forest Gardening năm 2005 và Lawton đã giới thiệu bộ phim "Tạo ra lâm sản" vào năm 2008.
Bell a commencé à construire son jardin-forêt en 1991 et a écrit le livre Le Jardin de permaculture en 1995, Whitefield a écrit le livre Comment faire un jardin-forêt en 2002, Jacke et Toensmeier coauteur de l'ouvrage en deux volumes Edible Forest Gardens en 2005, et Lawton a présenté le film Establishing a Food Forest the Permaculture Way en 2008.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
Janma, qui signifie « naissance », contient un drap absorbant sur lequel les femmes peuvent accoucher, un scalpel chirurgical, un clamp pour cordon ombilical, un savon, des gants et le premier linceul pour nettoyer le bébé.
Em khiến gia đình lâm vào cảnh phá sản vì nợ nần.
Tu venais de précipiter la famille dans une dette ruineuse!
Không lâu sau, tôi bắt đầu lạm dụng rượu, phá hoại tài sảnlâm vào lối sống vô luân.
Je n’ai pas tardé à boire, à commettre des actes de vandalisme et à avoir une conduite immorale.
Ngày 16 tháng 10 năm 1956, các sinh viên đại học tại Szeged bác bỏ hội sinh viên cộng sản chính thức, DISZ, bằng cách lập nên MEFESZ (Hội Sinh viên Đại học và Hàn lâm Hungary), một tổ chức sinh viên dân chủ, trước đó đã bị cấm đoán trong thời kỳ Mátyás cầm quyền.
Le 16 octobre 1956, les étudiants universitaires à Szeged ignorèrent l'association étudiante communiste officielle, la DISZ, et ré-établirent la MEFESZ (Union des étudiants universitaires hongrois), une association démocratique autrefois interdite par la dictature de Rákosi.
Cuối cùng, có thể bạn cần thử một thử nghiệm lâm sàng với bốn hoặc năm chất này, và nếu mọi sự như ý, 14 năm sau khi bạn bắt đầu, bạn sẽ được cấp phép sản xuất một loại thuốc.
En fin de compte, on peut peut- être faire un essai clinique avec 4 ou 5 d'entre eux, et si tout va bien, 14 ans après avoir commencé, on obtiendra une approbation.
Trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản
La terre est bien trop précieuse pour être abandonnée à la faillite écologique.
Ủy ban IV: Nông nghiệp, trồng trọt, lâm nghiệp, hàng hải, thủy sản và thực phẩm.
La Komisi IV traite de l'agriculture, des plantations, de la sylviculture, de la mer, des pêcherie et de l'alimentation.
Nó không phát triển cho đến năm 1948 rằng sản xuất của nó được hồi sinh trong việc nghiên cứu kiểu hình hệ thống được thực hiện từ năm 1953 do Viện nông nghiệp của gia cầm Ukraine trực thuộc vào Viện Hàn lâm Khoa học của Ukraina.
Ce n'est qu'à partir de 1948 que sa production est relancée dans les kolkhozes et que des études systématiques de phénotypes sont entreprises à partir de 1953 par l'institut avicole agrarien d'Ukraine dépendant de l'académie des sciences d'Ukraine.
Tại lễ trao giải thưởng Viện Hàn lâm Điện ảnh lần thứ nhất (giải Oscar sau này), Chaplin nhận được một chiếc cúp đặc biệt "Dành tặng cho tính linh hoạt và thiên tài trong diễn xuất, viết kịch bản, đạo diễn và sản xuất The Circus."
Lors de la 1re cérémonie des Oscars, Chaplin reçut un Oscar d'honneur « pour sa polyvalence et son génie à jouer, écrire, mettre en scène et produire Le Cirque ».
Cả nhà sản xuất và chính Kurosawa đều cho rằng không thể đưa Ran vào cạnh tranh vì một hiểu lầm: vì những quy tắc phức tạp của Viện hàn lâm, không ai chắc chắn rằng liệu Ran có đủ tiêu chuẩn như một bộ phim của Nhật Bản, của Pháp (do tài chính của nó) hay cả hai, vì vậy nó đã không được gửi đi.
Mais Kurosawa et les producteurs attribuent ce choix à une incompréhension : à cause de la complexité du règlement de l'Academy, personne ne sait si le film peut concourir pour le Japon, pour la France (par son financement), ou bien pour les deux.
Vì thế, năm 1910, công ty sở hữu câu lạc bộ lâm vào khó khăn và phá sản, nhưng đó cũng là lúc mà tỷ phú Henry Norris và doanh nhân William Hall đến với câu lạc bộ.
En 1910, malgré la promotion de Tottenham et Chelsea dans l'élite, le club est proche de la faillite quand les hommes d'affaires Henry Norris et William Hall le rachètent.
Radio Yerevan hoặc Armenia Radio là những câu truyện tiếu lâm rất phổ biến ở Liên Xô và các nước Cộng sản Đông Âu trước đây trong nửa sau thế kỉ 20.
Radio Erevan, ou Radio Arménie était une blague très répandue en Union soviétique et dans d'autres pays d'Europe de l'Est pendant la seconde moitié du XXe siècle.
Những lợi ích của sữa ong chúa với phụ nữ sau mãn kinh cũng được một nghiên cứu lâm sàng Nhật Bản đề cập, vì liên quan đến việc sản xuất estrogen.
Les bienfaits de la gelée royale sur les femmes ménopausées sont également cités par une étude clinique japonaise, étant donné l'action de cette dernière sur la production d'œstrogènes.
Quảng cáo tuyển dụng thử nghiệm lâm sàng không được quảng cáo thuốc theo toa hoặc tạo ra các kỳ vọng hoặc tác dụng trái sự thật của sản phẩm đang được thử nghiệm hoặc ngụ ý rằng sản phẩm đang được thử nghiệm là an toàn.
Les contenus concernant le recrutement de volontaires pour des essais cliniques ne doivent pas promouvoir des médicaments délivrés sur ordonnance ni mettre en avant, de façon trompeuse, les attentes ou les effets d'un produit testé, ni insinuer que ce dernier est inoffensif.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de lâm sản dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.