Que signifie không cảm xúc dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot không cảm xúc dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser không cảm xúc dans Vietnamien.
Le mot không cảm xúc dans Vietnamien signifie rhume, poïkilotherme, insensé, froid, insensible. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot không cảm xúc
rhume(insensate) |
poïkilotherme(insensate) |
insensé(insensate) |
froid(insensate) |
insensible(insensate) |
Voir plus d'exemples
Và cái nhìn không cảm xúc đó? Et ce regard de pierre ? |
Không cảm xúc gì hết, được chứ? Il n'y a aucun sentiment, OK? |
Lý do Ward giết người không phải vì anh ấy không cảm xúc. La raison en est que Ward tue pas parce qu'il ne sent rien. |
Kismet có một khoảng không gian cảm xúc 3 chiều ở bên trong, một không gian vector cho cảm xúc của nó. Kismet possède un espace émotionnel en trois dimensions sous- jacentes, un espace vectoriel, représentant son état émotionnel. |
Cuộc sống không có cảm xúc sẽ không thực sự là cuộc sống. La vie sans émotions ne serait vraiment pas la vie. |
Điều trọng yếu là chúng ta không bao giờ cầu nguyện một cách máy móc—lặp đi lặp lại những lời không cảm xúc hay vô nghĩa. Il est indispensable que nos prières ne deviennent jamais mécaniques, des paroles routinières que nous répéterions constamment sans rien ressentir réellement et sans réfléchir vraiment à leur sens. |
Giãi bày cảm xúc không có nghĩa là trút hết cảm xúc lên người khác. Toutefois, une précaution s’impose. |
Chúng ta, cậu, tôi, mọi người, chúng ta không chọn cảm xúc của mình. Toi, moi, les gens, on choisit pas ce qu'on ressent. |
không phải cảm xúc của chị ấy về anh. C'est ça qui compte. Pas ce qu'elle pense de toi. |
" Tự hào ", Không phải cảm xúc đầu tiên của tôi. " Fier " n'est pas exactement le mot. |
Đồ khốn, ông không có cảm xúc sao? vous n'avez donc pas de cœur? |
Nó cần được hướng dẫn bởi thần khí thánh, chứ không chỉ cảm xúc của mình. Elle doit être influencée par l’esprit saint, pas seulement par nos sentiments. |
Nhưng còn một kiểu thay đổi khác chiếm một không gian cảm xúc rất khác. Mais il y a un autre type de transformation qui occupe une place émotionnelle très différente. |
Anh không có cảm xúc à? Tu ne ressens rien? |
Con người nhưng không có cảm xúc, nỗi sợ, hay lòng thương hại Des êtres dénués d'émotions, de peur, de remords. |
Không có cảm xúc. Pas d'émotion. |
Loại tình yêu này không phải là cảm xúc thoáng qua, cũng không phải là triết lý khô khan. Mais elle parle beaucoup plus d’une autre forme d’amour, un amour qui ne s’apparente pas à la passion ou à une émotion fugitive, et qui n’a rien non plus d’une froide philosophie purement intellectuelle. |
Nhưng những cảm giác đơn giản này không phải là cảm xúc. Mais ces sentiments simples ne sont pas des émotions. |
Trong hôn nhân, không gì buồn bằng khi có cảm giác người bạn đời không hiểu được cảm xúc của mình. (Jacques 1:19.) Dans un couple, peu de choses provoquent autant de chagrin que l’impression de ne pas être compris face à une situation épineuse. |
Nhờ tìm kiếm “những lời hữu ích”, Sa-lô-môn đã không để cảm xúc che khuất lý trí của mình. ’ En cherchant des “ paroles délicieuses ” de vérité, il n’a pas permis à ses sentiments d’obscurcir son jugement. |
Nghiên cứu về con người và các loài linh trưởng đã chỉ ra rằng ta chú ý nhiều hơn đến khuôn mặt biểu lộ mối nguy so với khuôn mặt không cảm xúc, nhất là khi đang ở trạng thái cảnh giác cao. Des études d'êtres humains et de quelques primates ont trouvé qu'on fait plus d'attention aux visages qui signalent une menace par rapport aux visages neutres, en particulier quand on est déjà en état d'alerte. |
Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động. Les émotions non contrôlées poussent aux actes non contrôlés. |
Mattias cũng nói với cha: “Sao con phải bị bắt bẻ chỉ vì không có cảm xúc và đức tin như ba?”. » Il disait aussi à son père : « Pourquoi devrait- on me juger simplement parce que je n’ai pas les mêmes croyances que toi ? » |
Một triết gia Do Thái đương thời với Giê-su là Philo quả quyết rằng Đức Chúa Trời “không có cảm xúc nào cả”. Philon, philosophe juif, contemporain de Jésus, avançait que Dieu “n’est sujet à aucune passion”. |
Là người biết thấu cảm, Chúa Giê-su có thể xúc động rơi nước mắt, và ngài không che giấu cảm xúc của mình. Il savait se mettre à la place des autres et, quand il était ému aux larmes, il ne cherchait pas à cacher ses sentiments. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de không cảm xúc dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.