Que signifie ít dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot ít dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser ít dans Vietnamien.

Le mot ít dans Vietnamien signifie peu, petit, moins. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot ít

peu

noun

Thời gian có ảnh hưởng rất ít tới một câu chuyện.
Le temps n'a que peu d'impact sur cette histoire.

petit

adverb (từ cũ, nghĩa cũ) ít)

Chúng ta bắt đầu với một số ít ánh sáng—ngay cả chỉ một ước muốn để tin.
Nous commençons par une petite quantité de lumière, qui peut n’être que le désir de croire.

moins

adverb

Năm ngoái, mình xem ít nhất 50 phim.
L'année dernière, j'ai vu au moins cinquante films.

Voir plus d'exemples

Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
En outre, toutes les données transmises via l'API Google Ads (API AdWords) doivent être sécurisées via un chiffrement SSL 128 bits au minimum ou, pour les transmissions directes à Google, au moins égal au protocole utilisé par les serveurs de l'API Google Ads (API AdWords).
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
On ignore s’ils étaient ou non d’ascendance royale, mais il est logique de penser qu’au moins ils appartenaient à des familles importantes et influentes.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Les Témoins de Jéhovah sont heureux d’aider les personnes sensibles au message biblique, mais ils savent que peu de leurs contemporains emprunteront la route qui mène à la vie (Matthieu 7:13, 14).
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Au début, j'y allais une fois par semaine et ensuite, une fois par mois et puis de moins en moins.
Nhưng chỉ rất ít người ký.
Peu d’entre eux l’ont fait.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
18 La dernière mais non la moindre des choses sacrées dont nous allons parler est la prière.
Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con
Ici et maintenant, je vous jure, que je ferai venir les israélites et qu'ils construirons
Nhưng thức ăn nóng và ngon, lại còn khá nhiều nước trà với một ít đường.
Mais la nourriture était chaude et bonne, et il restait du thé et encore un peu de sucre
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Les sons expirés de cette langue, coupés de coups de glotte, ses longues successions de voyelles (jusqu’à cinq d’affilée dans un seul mot) et ses rares consonnes les mettent au désespoir.
Trong 10 năm đầu tồn tại chính thức, Đảng Cộng sản Cuba khá ít hoạt động bên ngoài Bộ Chính trị.
Pendant les dix premières années de son existence, le parti communiste est inactif à l'extérieur de son bureau politique.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Mais quand le SIO fonctionne mal, il devient le principal fautif des brûlures d'estomac. Un spasme thoracique fulgurant et acide que de nombreuses personnes expérimenteront dans leur vie.
Lấy cho tôi ít rượu mạnh.
Du brandy.
Với diện tích nhỏ và địa hình tương đối bằng phẳng, quốc gia này là vùng đất rất lý tưởng cho hoạt động của quân đội Đức, và đội quân nhỏ bé của Đan Mạch có rất ít hy vọng.
Petit et relativement plat, le pays constituait un terrain idéal pour les opérations militaires allemandes, et la petite armée danoise n'avait que peu d'espoir en cas de résistance armée.
Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn.
La troisième raison est un peu moins évidente.
Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike.
Plus vaut toujours mieux, Mike.
Petrie còn bị bối rối bởi vì chỉ tìm thấy được một số lượng ít ỏi các con dấu bằng đất sét.
Petrie était également étonné par le petit nombre de seaux d'argile.
Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn.
Ce potentiel n'est pas pour quelques chanceux.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir.
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
" Il a dégrafé mon soutien-gorge de son propre chef. "
PETER Sau đó, có ít bạn wit của tôi!
PETER Puis ont à vous avec mon esprit!
Tôi có ít thời gian lắm.
Je n'ai vraiment pas beaucoup de temps.
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
(Dans les congrégations où il y a peu d’anciens, on pourra faire appel à des assistants ministériels qualifiés.)
Các công tước và hầu tước trên thực tế là tự chủ nhưng lại không có chủ quyền này, công nhận vị hoàng đế như là người đứng đầu đế chế, ít nhất là về mặt tư tưởng và phải tuân theo các đạo luật đế chế, tòa án đế chế và các nghị quyết của quốc hội đế chế nhưng đồng thời cũng thông qua việc lựa chọn hoàng đế, đại hội đế chế và các đại diện tầng lớp khác mà tham gia vào chính sách của đế chế và đã có thể tạo ảnh hưởng cho chính mình.
Ces princes et ces ducs presque autonomes mais non souverains reconnaissent l'empereur comme le dirigeant de l'empire et se soumettent aux lois, aux juridictions et décisions de la Diète d'Empire mais prennent part à la politique impériale sur laquelle ils influent en élisant, par exemple, l'empereur ou en participant aux diètes et autres représentations corporatives.
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước.
1:5). Paul, qui accomplissait là son deuxième voyage missionnaire, avait peut-être fait la connaissance de cette famille quelques années plus tôt lors d’un premier passage dans la région.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de ít dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.