Que signifie hai ngàn dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot hai ngàn dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser hai ngàn dans Vietnamien.
Le mot hai ngàn dans Vietnamien signifie deux-mille, deux mille. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot hai ngàn
deux-mille(two thousand) |
deux mille(two thousand) |
Voir plus d'exemples
Duke đốm trắng đỏ và nặng hai ngàn năm trăm pao. Duke était roux tacheté de blanc et pesait mille deux cents kilos. |
Mày nói hai ngàn hả? Deux mille, vous dites? |
Và này, tôi đương đầu với hắn với một đạo binh bốn mươi hai ngàn quân. Et voici, je lui résistai avec quarante-deux mille. |
Hai ngàn năm trăm bảng. Trois mille euros. |
Hai ngàn mét trong 6 giây. Deux mille mètres en six secondes. |
Hai Ngàn Chiến Sĩ Trẻ Tuổi Deux mille jeunes guerriers |
Hai Ngàn Thanh Niên Am Môn Les deux mille jeunes ammonites |
Trong gần hai ngàn năm, Đức Giê-hô-va chọn những ai sẽ cai trị trong Nước Trời Pendant près de deux mille ans, Jéhovah a choisi ceux qui régneraient dans le Royaume céleste. |
Ông ta chỉ huy hai ngàn tên cướp có võ trang. Il commande à deux mille bandits armés. |
CÁCH đây khoảng hai ngàn năm, có một nhóm thiểu số là nạn nhân của sự thù ghét. IL Y A quelque deux mille ans, un petit groupe d’hommes et de femmes était en butte à la haine. |
Gần hai ngàn năm trước đây một cuộc đàm thoại đã nói rõ về điểm này. C’est la pensée qui a été énoncée, il y a près de 2 000 ans, dans une conversation. |
Giê-su đã cung cấp giá chuộc cho nhân loại khoảng hai ngàn năm trước đây. Jésus a fourni la rançon en faveur des humains il y a près de 2 000 ans. |
Hai ngàn sáu trăm năm trước, Ba Bi Lôn là siêu cường trên thế giới. Il y a deux mille six cents ans, Babylone était la grande superpuissance du monde. |
Ông không cần mười hai ngàn quân cho chuyện đó. Pas besoin de 12 000 guerriers pour ça. |
Thế là ra năm trăm một triệu sáu trăm hai mươi hai ngàn bảy trăm ba mươi mốt."" Ça fait donc cinq cent un millions six cent vingt-deux mille sept cent trente et un |
Hai Ngàn Chiến Sĩ Trẻ Les deux mille jeunes guerriers |
28 Và chúng tôi lại còn được tiếp viện thêm hai ngàn quân từ xứ Gia Ra Hem La. 28 Et aussi deux mille hommes nous furent envoyés du pays de Zarahemla. |
Mười hai ngàn người trẻ tuổi đã trình diễn một chương trình dài 90 phút. Douze mille jeunes se sont produits pendant une heure et demie. |
Trong cuộc tranh chấp tiếp diễn hơn hai ngàn năm, mỗi bên thay phiên nhau nắm được ưu thế. D’abord l’un, puis l’autre, se trouve en position de force, car la bataille dure depuis plus de deux mille ans. |
2 Tuy nhiên, cách đây gần hai ngàn năm, nhân loại được biết đến một hình thức đánh cá khác. 2 Toutefois, il y a près de 2 000 ans, l’humanité a vu apparaître un autre type de pêche. |
Một số người đã phải đi gần hai ngàn cây số để có mặt vào dịp đặc biệt này. Certains ont fait un voyage de près de 2 000 kilomètres pour être présents lors de cet événement spécial. |
Ta sẽ giao cho ngươi hai ngàn con ngựa, nếu ngươi tìm được quân-kỵ để cỡi chúng nó. “ S’il te plaît, fais un pari avec mon seigneur le roi d’Assyrie, a- t- il dit ; laisse- moi te donner deux mille chevaux pour voir si toi tu peux mettre des cavaliers dessus. |
* Hai ngàn chiến sĩ trẻ tuổi của dân Am Môn muốn Hê La Man làm người lãnh đạo họ, AnMa 53:19, 22. * Deux mille jeunes guerriers ammonites désirent qu’il soit leur chef, Al 53:19, 22. |
Hai ngàn năm sau, Galileo, Kepler và Newton chứng minh là vật chất bị chi phối bởi những luật cố định. Deux mille ans plus tard, Galilée, Kepler et Newton ont fini par prouver que la matière obéissait à des lois rationnelles. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de hai ngàn dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.