Que signifie grande dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot grande dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser grande dans Vietnamien.
Le mot grande dans Vietnamien signifie boulevard. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot grande
boulevardnoun |
Voir plus d'exemples
Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này. Un collège de détenteurs de la Prêtrise d’Aaron de la paroisse espagnole de Rio Grande à Albuquerque (Nouveau Mexique, États-Unis), a tenu conseil pour parler des garçons qu’ils voulaient ramener et ils sont allés, en groupe, rendre visite à chacun d’eux. |
Bài hát cũng đánh dấu màn mở đầu lọt vào top 10 thứ sáu của cô, khiến Grande cùng với Lady Gaga và Rihanna ở vị trí thứ sáu trong danh sách các nghệ sĩ có nhiều đĩa đơn ra mắt vào top 10 nhất. La chanson a également marqué son sixième top dix débuts, reliant ainsi Grande avec Lady Gaga et Rihanna en sixième position parmi les groupes ayant le plus grand nombre de débuts dans le classement. |
Grande bắt đầu hé lộ về bài hát trên mạng xã hội vào ngày 15 tháng 4 năm 2018, trong đó cô dùng các ký hiệu emoji hình giọt nước mắt và viết lộn ngược tên bài hát thành "ʎɹɔ oʇ ʇɟǝl sɹɐǝʇ ou". Grande a commencé à taquiner la publication sur les réseaux sociaux le 15 avril 2018, en utilisant des émojis en forme de larme et le titre de la chanson écrit comme suit: "oʇɟǝ ʇɟǝl sɹɐǝʇou". |
Các thành phố như: Belém, Campo Grande, Florianópolis, Goiânia và Rio Branco bị từ chối. Les villes de Belém, Campo Grande, Florianópolis, Goiânia et Rio Branco ne sont pas retenues. |
Bài hát được phát hành toàn cầu vào lúc nửa đêm Giờ miền Đông vào ngày 20 tháng 4 năm 2018, là đĩa đơn đầu từ album phòng thu thứ tư sắp tới đây của Grande, Sweetener. La chanson a été créée pour la première fois dans le monde entier à minuit HE le 20 avril 2018, en tant que premier single du quatrième album studio de Grande, Sweetener. |
Vào đầu năm 2013, Ariana Grande được ký hợp đồng với ban lãnh đạo của Scooter Braun và vào năm 2016, công ty của Grande, Republic Records xác nhận rằng Braun là quản lý chính của cô, phụ trách tất cả các mặt liên quan đến sự nghiệp của cô. Au début de 2013, Ariana Grande a engagé Scooter Braun comme manager et en 2016, le label de Grande, Republic Records a confirmé Braun comme son principal manager qui gère tous les aspects de sa carrière,,. |
Trừ khi ta chặn được họ trước khi họ vượt sông Grande. À moins que nous ne les arrêtions avant qu'ils passent le Rio Grande. |
R. a. intermedia, đông nam Brasil (tại Rio Grande do Sul) và Uruguay. Rhea americana intermedia, dans le Sud-Est du Brésil à Rio Grande do Sul et en Uruguay. |
Tổng thổng thông báo rằng cộng hòa Bajirib...... đứng đầu bởi tướng Grande, đã được thêm vào danh sách..... các nước có tài trợ cho khủng bố Le président a annoncé que la République de Bajirib...... gouverné par le Général Grande, était le dernier à ajouter...... à la liste des pays qui financent le terrorisme |
Nhiệm sở rao giảng đầu tiên của chúng tôi là Montenegro, một thị trấn ở tiểu bang Rio Grande do Sul ở phía nam Brazil. Notre première affectation était Montenegro, une ville de l’État de Rio Grande do Sul, dans le sud du Brésil. |
Khoảng năm 1870 chỉ năm tỉnh (Rio de Janeiro với 30%, Bahia với 15%, Minas Gerais với 14%, São Paulo với 7% và Rio Grande do Sul cũng với 7%) đã chiếm 73% tổng số nô lệ trên toàn quốc. Vers 1870, seulement cinq provinces (Rio de Janeiro avec 30 %, Bahia avec 15 %, Minas Gerais avec 14 %, São Paulo avec 7 % et Rio Grande do Sul avec également 7 %) détiennent 73 % de la totalité des esclaves. |
Chi nhánh của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) ở Venezuela tường thuật sự việc xảy ra khi một nhóm Nhân-chứng rao giảng tại Sabana Grande thuộc tiểu bang Guarico. La filiale de la Société Watch Tower du Venezuela rapporte ce qui s’est passé lorsqu’un groupe de chrétiennes Témoins de Jéhovah a prêché dans le territoire de Sabana Grande, dans l’État du Guárico. |
Tổng thổng thông báo rằng cộng hòa Bajirib đứng đầu bởi tướng Grande, đã được thêm vào danh sách..... các nước có tài trợ cho khủng bố. Le président a annoncé que la République de Bajirib gouverné par le Général Grande, était le dernier à ajouter à la liste des pays qui financent le terrorisme. |
Cô là một fan hâm mộ lớn của Ariana Grande. Frankie est le grand frère d'Ariana Grande. |
Tại Pháp, trên nhiều đài kỷ-niệm những người chết trong đệ-nhất thế-chiến có khắc ba chữ “la Grande Guerre”. En France, de nombreux monuments aux morts de la guerre de 1914- 18 portent l’expression “La Grande Guerre”. |
Toàn bộ phần tử của nhóm người được tài trợ bởi tướng Grande đã bị nhiễm, vì thế chúng ta ko biết được chi tiết. Tous les membres du groupe soutenu par le Général Grande ont été contaminés, on ne connaît donc pas les détails. |
Grande còn viết cả một ca khúc tên pete davidson trong album Sweetener. Elle lui dédie une chanson d'amour, intitulée Pete Davidson, sur son album Sweetener. |
Sông Rio Grande... Le Rio Grande... |
Kêu bác sĩ quân y đem con lừa thồ, vượt sông Grande... Dites au chirurgien d'amener la mule, de traverser le Rio Grande... |
Được sáng tác bởi Grande, Savan Kotecha cùng với các nhà sản xuất Max Martin và Ilya, bài hát được phát hành bởi Republic Records, là đĩa đơn đầu của album vào ngày 20 tháng 4 năm 2018, cùng với video âm nhạc. Écrit par Grande, Savan Kotecha et ses producteurs Max Martin et Ilya, il a été publié par Republic Records en tant que single principal de l'album le 20 avril 2018, parallèlement à son clip vidéo. |
Sự kiện khủng bố được chứng minh là diễn ra vì tư lợi của tướng quân Grande. Les attentats terroristes étaient des démonstrations organisés au profit du Général Grande. |
Từ đó hắn có dịp gặp gỡ với tướng quân Grande. C'est comme ça qu'il est tombé sur le Général Grande. |
Lần này chúng tôi tập trung vào nỗ lực tái cấu trúc của tòa thị chính trước khi nó được sửa chữa, và cùng với cái gọi là Sala Grande, được xây năm 1494, để tìm ra những cánh cửa ra vào và cửa sổ nguyên bản. Để làm thế, chúng tôi tạo ra mô hình 3D rồi dùng phép chẩn đoán qua nhiệt độ (thermography), chúng tôi tiếp tục phát hiện ra những cửa sổ bị che khuất. Cette fois nous nous sommes concentrés sur la reconstruction de la Salle des Cinq-Cents avant la rénovation. et la dite Sala Grande, construite en 1494, pour retrouver les portes et fenêtres originales. Pour faire cela, on a d'abord créé un modèle en 3D, et puis, avec de la thermographie, nous avons découvert des fenêtres cachées. |
Trong thời điểm đó, Tổng thống Mỹ Theodore Roosevelt đã gặp tổng thống Brazil lúc đó là Getulio Vargas tại Natal, Rio Grande do Norte. Le président des États-Unis, Franklin Delano Roosevelt, de retour du Maroc, rencontra le président du Brésil, Getulio Vargas, au Natal, dans le Rio Grande do Norte. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de grande dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.