Que signifie gỗ dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot gỗ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser gỗ dans Vietnamien.

Le mot gỗ dans Vietnamien signifie bois, ligneux, peigne, pommier, bois. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot gỗ

bois

noun

Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.
Place le jeu de cartes sur la table en bois de chêne.

ligneux

adjective (mộc, (có chất) gỗ)

peigne

noun (ngành dệt) (khung) gỗ)

pommier

nounmasculine

bois

noun verb (matériau naturel)

Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.
Place le jeu de cartes sur la table en bois de chêne.

Voir plus d'exemples

Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
En pourrissant, son bois produit une huile et une résine parfumées.
Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ.
Certaines personnes ont construit des maisons en rondins ou en terre.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
« Je suis sculpteur de métier et je travaille pour une entreprise de construction où j’utilise mes compétences de sculpteur sur bois.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin.
Đây cũng là tháp hoàn toàn bằng gỗ cổ nhất còn tồn tại ở Trung Quốc.
Il s'agit de la plus vieille pagode entièrement en bois qui existe encore en Chine,.
Lữ đoàn Sắt bị đánh lui một cách chậm chạp khỏi đống gỗ Herbst mà về dải Seminary.
La Iron Brigade est progressivement chassée des bois vers Seminary Ridge.
Nếu ta muốn giết cậu thì cậu nghĩ là ta lại để 1 cánh cửa gỗ ngăn đường à?
Si je voulais te tuer, pense-tu qu'une porte en bois m'arrêterait?
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Le bois enflammé devait être placé sur la tombe, l’alcool répandu sur elle et le chien enterré vivant à côté.
Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn.
les gens récupèrent du bois de construction d'acacia préservé avec de l'écorce de bambou, et ils peuvent se construire une maison, ils peuvent l'utiliser en bois de chauffage.
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.
Il reste encore des architectures pleines de personnalité comme ces immeubles à Riga ou au Yémen, ces logements sociaux à Vienne, ces villages Hopi en Arizona, le grès brun à New York, le bois à San Francisco.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
Ciara s’est bien documentée. Puis elle a fait fabriquer une pyramide en bois de couleur violette, pour symboliser le triangle violet qui était cousu sur les uniformes des Témoins de Jéhovah, ce qui les distinguait dans les camps.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
Toutefois, le charpentier du Ier siècle ne se rendait pas dans un dépôt de bois ni dans un magasin de matériaux de construction, où il retirerait du bois débité aux dimensions voulues.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
Le bois de santal valant une fortune, il était à lui seul une raison suffisante pour que les Portugais ouvrent un comptoir dans la région.
Ngay sau khi Joseph và Emma đến Kirtland, họ dọn đến một căn nhà gỗ nhỏ trong nông trại của một tín hữu Giáo Hội là Isaac Morley.
Peu de temps après leur arrivée à Kirtland, ils ont emménagé dans une cabane qui se trouvait sur le terrain de la ferme d’un membre de l’Église, Isaac Morley.
Hai cô bé ngồi bên đống gỗ giữ nắng gió và xem Bố làm mọi việc với con dao săn.
Elles s’assirent sur le tas de bois, dans le vent et le soleil pour regarder Papa travailler avec son couteau de chasse.
Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ.
Un frère est venu prononcer un bref discours, et notre baptême a eu lieu à la maison, dans une grande cuve en bois.
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
Un mètre cube de bois peut stocker une tonne de dioxyde de carbone.
Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống.
Et avec les mines en dessous, le bois pourrit et la maison s'affaisse.
Và đảo Solomon mất tất cả rừng chỉ trong vòng 1 năm, và gỗ là hàng xuất khẩu chính của họ.
Et les Îles Salomon vont perdre leurs forêts exploitables d'ici seulement un an, ce qui est leur principale exportation.
Loomis sử dụng Jamie làm mồi nhử rồi bắn thuốc mê vào Michael, lấy cây gỗ đập hắn tới tấp.
Utilisant Jamie comme appât, Loomis attrape Michael dans un filet, lui tire dessus avec des fléchettes tranquillisantes et le bat avec une poutre en bois.
21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ.
21 Voulant souligner avec plus de force encore que Jéhovah est sans égal, Isaïe montre la folie de ceux qui fabriquent des idoles avec de l’or, de l’argent ou du bois.
Nếu không họ sẽ ném nó vào máy băm gỗ.
Sinon, ils en font des copeaux!
Sawyer sẽ ngày càng gây gỗ nhiều hơn.
Sawyer aura d'autres bagarres.
DL-2 Thân bằng kim loại và cánh bằng gỗ.
DL-2 Fuselage métallique et ailes en bois.
Gỗ phải sợ bàn tay mi, chứ không phải ngược lại!
C'est le bois qui devrait craindre ta main et non le contraire.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de gỗ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.