Que signifie giao diện dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot giao diện dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser giao diện dans Vietnamien.

Le mot giao diện dans Vietnamien signifie interface, thème. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot giao diện

interface

noun (tin học) giao diện)

Thiết bị này dường như cần một giao diện người.
L'appareil semble avoir besoin d'une interface humaine spécifique.

thème

noun

Voir plus d'exemples

Có thể có thực sự chỉ là một trong những giao diện?
Devrait-il y avoir qu'une seule interface?
Bạn có thể chọn các ứng dụng sẽ xuất dữ liệu sang BigQuery thông qua giao diện Firebase.
Vous pouvez sélectionner les applications qui exportent des données vers BigQuery, via l'interface Firebase.
Thiết bị này dường như cần một giao diện người.
L'appareil semble avoir besoin d'une interface humaine spécifique.
GRUB có thể được sử dụng với nhiều giao diện người dùng.
GRUB peut être utilisé avec différentes interfaces.
Chỉnh sửa giao diện cho phù hợp với giao diện của trang web của bạn
Personnalisez l'aspect et la forme pour qu'ils s'intègrent à votre design.
Tôi tin rằng chúng ta đang ở kỷ nguyên " điêu khắc hang động " của giao diện máy tính.
Je tend à croire que nous sommes dans la période " préhistorique " des interfaces d'ordinateurs.
Do đó nó đạt được: Một giao diện thống nhất, nhất quán (tích hợp giao diện).
Help Myself (Nous ne faisons que passer), le premier single, rencontre le succès.
Vậy nên chú tôi chỉ tiếp xúc với một giao diện cơ học.
Pour que mon oncle ne traite qu'avec l'interface mécanique.
Một lần nữa, giao diện yêu thích của chúng ta, hệ iOS cho não.
Encore une fois, notre interface favorite, l'iOS de l'esprit.
Đối với các tác vụ ít thường xuyên hơn này, vui lòng sử dụng giao diện cổ điển.
Pour ces tâches moins fréquentes, veuillez utiliser l'interface classique.
Một giao diện gõ-vào-và-phát-âm cho trình tổng hợp giọng nói
Une interface graphique pour les synthétiseurs vocaux
Giao diện người dùng đồ họa là một thuật ngữ ưa thích cho bố trí màn hình mới
Interface utilisateur graphique est un terme de fantaisie pour la nouvelle présentation de l'écran
Để bắt đầu, hãy nhấp vào biểu tượng Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Giao diện.
Pour commencer, cliquez sur Paramètres [Paramètres] [puis] Thèmes.
Tôi sẽ bắt đầu với giao diện cơ khí.
Je vais commencer par l'interface mécanique.
Để thay đổi ngôn ngữ giao diện Google Ads Editor, hãy thực hiện theo các bước dưới đây:
Pour modifier la langue de l'interface Google Ads Editor, procédez comme suit :
Giao diện Cấu hình Epos
Interface de configuration d' Epos
Điều này có thể hoàn toàn thay đổi cách bạn giao diện với giấy.
Cela pourrait changer radicalement la façon dont vous interagissez avec du papier.
Giao diện của Transmission đơn giản và trực quan.
Transmission fiable et ordonnée des messages.
Hãy bắt đầu với thông tin tổng quan về giao diện Google Ads Editor.
Pour commencer, voici une présentation de l'interface de Google Ads Editor.
Nhưng tôi nghĩ rằng những điều thú vị nhất về Baxter là giao diện người dùng.
Mais je pense que ce qui est le plus intéressant avec Baxter c'est l'interface utilisateur.
Giao diện người dùng đồ họa mới
Nouvelle Interface utilisateur graphique
API là chữ viết tắt của Giao diện lập trình ứng dụng.
L'acronyme "API" correspond à "interface de programmation d'application".
Sự chuẩn hóa Material Design cho các giao diện người dùng ứng dụng web được gọi là Polymer.
L'implémentation du Material Design pour les interfaces utilisateur d'applications web est appelée Polymer paper elements.
Alice không thích giao diện của điều này ở tất cả.
Alice n'a pas l'allure de la chose du tout.
Cũng có một giao diện dành cho Excel.
Supposons que l'on souhaite faire des calculs dans Excel.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de giao diện dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.