Que signifie đóng phim dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot đóng phim dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser đóng phim dans Vietnamien.
Le mot đóng phim dans Vietnamien signifie tourner. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot đóng phim
tournerverb (điện ảnh) quay phim, đóng phim) Lúc này người ta đang đóng phim ở đây On y tourne un film en ce moment |
Voir plus d'exemples
Ừ, nhưng cô ta đang đóng phim với RKO. Oui, en effet, mais elle tourne avec R.K.O. |
Anh cũng thế nhưng anh đâu có đóng phim sex Moi aussi, et je fais pas du X! |
Jeremy Renner xác nhận tham gia đóng phim vào ngày 6 tháng 3 năm 2015 với vai một nhà vật lý. Ils sont rejoints par Jeremy Renner le 6 mars 2015 dans le rôle d'un professeur de physique. |
Đây là tàu đóng phim à? C'est le bateau du film? |
LT: Ồ, khi cậu và tôi và Dolly đóng phim "Chuyện công sở" ấy nhỉ... LT : Quand toi, moi et Dolly travaillions de 9h à 17h... |
Đúng vậy, ta muốn cậu tham gia đóng phim! C'est ça, tu vas picorer. |
Và sẵn tiện luôn, em ý toàn đóng phim nhảm vãi lúa. Et au fait, cette fin n'a pas de sens du tout. |
Chà, cậu tự nguyện vứt bỏ đóng phim khiêu dâm Tu vas délibérément... renoncer à tes pornos? |
Vậy em đang đóng phim xxx. Comme ça, tu fais du X? |
tôi biết chúng ta chỉ là đang đóng phim giả. On doit se faire passer pour une équipe de tournage. |
Năm 1938, Reagan đóng phim Brother Rat với sự tham gia của nữ diễn viên Jane Wyman (1917–2007). En 1938, Reagan tourna dans le film Brother Rat (en) avec l'actrice Jane Wyman (1917-2007). |
Roman Heart bắt đầu tham gia đóng phim khiêu dâm từ khi 18 tuổi cho hãng Studio 2000. Roman Heart a commencé sa carrière pornographique à l'âge de dix huit ans à Studio 2000. |
Tự đóng phim kinh dị của mình. Fais ton propre film d'horreur. |
Jacqueline bắt đầu đóng phim từ năm 1942 trong phim "La maison des sept jeunes filles" của đạo diễn Albert Valentin. La Maison des sept jeunes filles réalisé en 1942 par Albert Valentin. |
Đợi chút, tôi bị đá vì một diễn viên truyền hình mà anh không nhớ nổi là từng đóng phim điện ảnh hả? Attends une minute, je me fais jeter par un acteur de télé qui n'a joué dans aucun film dont tu puisses te rappeler? |
Ngoài những đoạn phim mua, các thành viên nhà Bê-tên cũng đóng phim ở một thành phố gần đó là Yonkers, New York. En plus des séquences achetées, on a filmé à Yonkers (État de New York) des membres de la famille du Béthel qui jouaient la scène où un ange empêche Abraham de sacrifier son fils Isaac (Gen. |
Theo Rosemary Iwamura nói, "cô ấy dường như không phải đang đóng phim bởi cách ứng biến phù hợp chứ không hề thiếu biểu cảm". Rosemary Iwamura dit à son sujet qu'« elle ne semble pas avoir interprété de telles vidéos par manque de travail mais plutôt par choix personnel ». |
Và các bạn cũng nhớ là, Cindy Gallop đã thốt lên đàn ông không biết thế nào là sự khác biệt giữa "làm tình" và "đóng phim người lớn". Si vous vous souvenez, Cindy Callop a dit que les hommes ne connaissent pas la différence entre faire l'amour et la pornographie. |
anh ta đến từ chân đỉnh núi Piz Palu... anh ấy đã đóng phim... và huynh trưởng của anh ta còn bảnh trai hơn cả anh ta nhiều lần... Il vient du Piz Palü, il a joué dans le film, et son frère est beaucoup plus beau que lui. |
Họ gần như không trả tiền cho tôi để đóng bộ phim này. Ils me paient à peine pour faire ce film. |
Sulli tham gia đóng phim từ năm 11 tuổi, khi đó cô đã được lựa chọn đóng vai công chúa Sun-hwa lúc nhỏ trong 1 bộ phim truyền hình của đài SBS, The Ballad of Seo-dong. Sulli a commencé sa carrière d'actrice à l'âge de 11 ans, quand elle a été sélectionnée pour jouer le rôle de la princesse Sun-hwa dans le drama de SBS The Ballad of Seo-dong. |
Jung Min diễn xuất ở một hãng sản xuất ở Hàn Quốc về buổi hòa nhạc “Grease” và Hyun Joong phải đóng phim “Boys Over Flowers”, album của SS501 được phát hành vào cuối năm 2008 và đã bị hoãn lại cho đến tháng 7-2009. En 2008, comme Park Jung Min joue dans la comédie musicale Grease, et Kim Hyun-joong dans la série télévisée Boys Over Flowers, l'album des SS501 qui devait sortir fin d'année 2008, est repoussé à juillet 2009. |
Những nhân vật nổi tiếng đóng phim quảng cáo hay tình tứ lãng mạn trên truyền hình ít khi thấy đích thân làm công việc dọn dẹp nhà cửa, quét sân, nhặt rác, hoặc hốt phân mèo chó họ nuôi trong nhà. On voit rarement les gens prospères et séduisants des publicités et des feuilletons télévisés en train de faire le ménage, de balayer la cour, de ramasser les ordures ou les déjections de leurs chiens et chats de compagnie. |
Hai người hợp tác rất ăn ý và đã đóng cùng nhau 6 phim. Les deux jeunes acteurs tombent amoureux et tournent ensemble six films par la suite. |
Anh ấy đang đóng một bộ phim của Winifred Hailey ở Toronto vào lúc này Il tourne un film de Winifred Hailey à Toronto |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de đóng phim dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.