Que signifie điếu xì gà dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot điếu xì gà dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser điếu xì gà dans Vietnamien.
Le mot điếu xì gà dans Vietnamien signifie cigarette, aspirer, fumée, saurer, bacon fumé. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot điếu xì gà
cigarette(smoke) |
aspirer(smoke) |
fumée(smoke) |
saurer(smoke) |
bacon fumé(smoke) |
Voir plus d'exemples
Để tôi hút xong điếu xì gà Quand j'aurai fini cette cigarette. |
Chúng tôi chia sẻ 1 điếu xì gà và anh ta ra về. On a partagé une cigarette et il a fait demi-tour. |
Ừ, sau bữa ăn, không có gì ngon hơn 1 điếu xì gà. Après un bon repas, rien de tel qu'un bon cigare. |
Làm một điếu xì-gà đi. Un cigare! |
Đem cho ông một điếu xì-gà đây. Je t'ai apporté un cigare. |
Một điếu xì-gà? Un cigare? |
Rồi, bây giờ tính luôn điếu xì-gà là 8 đô rưỡi. Cigare compris, ça fera 8 dollars et 50 cents. |
Hay quá, thưởng một điếu xì-gà. Oh, monsieur a mérité un cigare. |
Anh đang khao khát được hút điếu xì-gà đầu tiên trong ngày. Vous êtes pressé de fumer votre première cigarette de la journée |
Ông móc một điếu xì gà từ túi áo gile ra và xem xét nó một cách suy tư. Il prit un cigare dans sa poche, l’examina pensivement. |
Ví dụ: Thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá bột, thuốc lá nhai, thuốc lá cuốn, thuốc lá sợi dùng cho ống tẩu Exemples : Cigarettes, cigares, snus, tabac à mâcher, tabac à rouler, tabac à pipe |
Và một người khác thì viết, " Tôi sẽ đổ đầy tiền vào bồn tắm rồi ngồi vào trong đó trong khi đang hút một điếu xì gà thật to và uống một ly sam panh. " Et une autre personne a écrit, " je remplirai une grande baignoire avec de l'argent et j'irai dans la baignoire tout en fumant un bon gros cigare et en sirotant un verre de champagne. " |
và một ngôi nhà nhỏ ở trên đỉnh núi." (cười) Và một người khác thì viết, "Tôi sẽ đổ đầy tiền vào bồn tắm rồi ngồi vào trong đó trong khi đang hút một điếu xì gà thật to và uống một ly sam panh." » (Rires) Et une autre personne a écrit, « je remplirai une grande baignoire avec de l'argent et j'irai dans la baignoire tout en fumant un bon gros cigare et en sirotant un verre de champagne. |
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá hầu hết các sản phẩm thuốc lá hoặc có liên quan đến thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, giấy cuốn thuốc lá, thuốc lá điếu điện tử và hộp thuốc lá điếu điện tử. Google Avis clients n'autorise pas la promotion de la plupart des produits liés au tabac, comme les cigarettes, les cigares, les pipes, les feuilles à rouler, les cigarettes électroniques et les cartouches pour cigarettes électroniques. |
Dù đã bỏ tật này, tôi thường mơ tưởng tôi đang hút xì gà hoặc một điếu thuốc lá không bao giờ tắt. Même après m’être débarrassé de cette habitude, il n’était pas rare qu’en dormant je rêve de cigarettes ou de cigares interminables ! |
Vừa hút điếu xì gà to, ông ta vừa kể chuyện về Grô-en-lăng. Il racontait le Groenland en fumant de gros cigares. |
Có lẽ là những điếu xì gà hảo hạng? À de bons cigares peut-être ? |
Thêm mấy điếu xì gà Dominica nữa nhé. Rajoutez quelques uns de ces cigares Dominicains. |
Tận hưởng mấy điếu xì gà nhé. Savourez les cigares. |
Anh không thể đốt 1 điếu xì-gà ở Cuba mà giấu được chúng tôi. Cuba tient dans une boîte à cigares. |
Điếu xì gà đó không giúp được gì cả, phải không? Ce montecristo n'aide en rien, hein? |
Và hút một điếu xì-gà đi. Et un cigare! |
Còn cha là người đàn ông với điếu xì-gà. Mon père tient une cigarette. |
Tôi muốn hút xong điếu xì-gà đã. Je voudrais d'abord finir mon cigare. |
Tự đãi mình một bữa ăn ngon, một điếu xì-gà ngon và một gái điếm ngon? Offrez-vous un bon diner, un bon cigare et une bonne putain! |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de điếu xì gà dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.