Que signifie điếu thuốc lá dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot điếu thuốc lá dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser điếu thuốc lá dans Vietnamien.

Le mot điếu thuốc lá dans Vietnamien signifie cigarette, cibiche, roulée. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot điếu thuốc lá

cigarette

nounfeminine

1 điếu thuốc lá lấy đi 6 phút của cuộc đời.
Une cigarette, c'est 6 min. de vie en moins.

cibiche

noun (thông tục) điếu thuốc lá)

roulée

noun

Voir plus d'exemples

Nè chú Murray, cho tôi một điếu thuốc lá đi.
Murray, passe une cigarette.
Trước đây 30 năm chỉ hít vào một hơi của điếu thuốc lá cũng đã bậy lắm rồi.
Il y a 30 ans, on considérait qu’il était mal de tirer une bouffée de cigarette en cachette.
1 điếu thuốc lá lấy đi 6 phút của cuộc đời.
Une cigarette, c'est 6 min. de vie en moins.
Bà ấy có những vết đốt của điếu thuốc lá trên người.
Elle avait des brûlures de cigarette sur elle.
Bởi lẽ, nicotine không phải là thứ độc hại duy nhất trong một điếu thuốc lá.
L'addiction au tabac ne peut se résumer à la seule addiction à la nicotine.
“Chỉ một điếu thuốc lá—để xem cảm giác như thế nào.”
« Une seule cigarette – juste pour voir ce que ça fait.
Ánh mắt mà chị từng có khi chị giấu một điếu thuốc lá và nói dối mẹ về chuyện đó.
C'est le regard que tu faisais quand tu avais piqué une cigarette et que tu mentais à maman à ce sujet.
Thực tế, mối đe dọa lớn nhất đến mạng của anh là 28 điếu thuốc lá mà anh hút mỗi ngày.
En fait, la plus grosse menace pour sa vie, c'était les vingt-huit cigarettes qu'il fumait chaque jour.
Chẳng hạn, quyết định đốt điếu thuốc lá đầu tiên có thể dẫn đến tật hút thuốc đeo đẳng cả đời.
Par exemple, celui qui décide un jour de goûter à la cigarette risque de prendre définitivement l’habitude de fumer.
Dù đã bỏ tật này, tôi thường mơ tưởng tôi đang hút xì gà hoặc một điếu thuốc lá không bao giờ tắt.
Même après m’être débarrassé de cette habitude, il n’était pas rare qu’en dormant je rêve de cigarettes ou de cigares interminables !
Người hướng dẫn tôi học Kinh Thánh đã giúp tôi thấy được giá trị của việc cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc lá.
Le Témoin avec qui j’étudiais la Bible m’a aidé à voir l’importance de prier avant de prendre une cigarette.
Ví dụ: Thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá bột, thuốc lá nhai, thuốc lá cuốn, thuốc lá sợi dùng cho ống tẩu
Exemples : Cigarettes, cigares, snus, tabac à mâcher, tabac à rouler, tabac à pipe
Tổng giám đốc của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) nói: “Điếu thuốc lá là... một sản phẩm được chế tạo khéo léo; nó tiết ra một lượng nicotin vừa đủ để giữ người hút nghiện suốt đời trước khi giết người đó”.
La directrice générale de l’Organisation mondiale de la santé (OMS) a déclaré : “ La cigarette est un produit astucieusement conçu qui délivre une dose de nicotine juste suffisante pour rendre le fumeur dépendant pour la vie, avant de finir par le tuer. ”
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá hầu hết các sản phẩm thuốc lá hoặc có liên quan đến thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, giấy cuốn thuốc , thuốc lá điếu điện tử và hộp thuốc lá điếu điện tử.
Google Avis clients n'autorise pas la promotion de la plupart des produits liés au tabac, comme les cigarettes, les cigares, les pipes, les feuilles à rouler, les cigarettes électroniques et les cartouches pour cigarettes électroniques.
Chỉ riêng ở Hoa Kỳ, các hãng thuốc lá sản xuất ước chừng 1,5 tỷ điếu thuốc mỗi ngày.
Rien qu’aux États-Unis, on estime à 1,5 milliard le nombre de cigarettes qui sortent chaque jour des chaînes de production de tabac.
Một bao thuốc lá có hai mươi điếu.
Un paquet de cigarettes en contient vingt.
Hoặc bạn có thể đặt ra một hoàn-cảnh: “Thí dụ một vài đứa học-sinh ở trường hút thuốc lá và cho con một điếu thuốc thì con sẽ làm gì?
Vous pouvez encore faire appel à son imagination en ajoutant: ‘Suppose qu’à l’école tes camarades soient en train de fumer et qu’ils te proposent une cigarette.
Những người nghiện thuốc lá, mỗi ngày còn được phát 3 điếu Tam Đảo bao bạc.
Il fumait trois paquets de cigarettes par jour.
Khắp thế giới, các hãng thuốc lá và nhà nước độc quyền bán ra hơn năm ngàn tỷ điếu thuốc mỗi năm!
Dans le monde entier, l’industrie privée et les monopoles d’État vendent plus de cinq mille milliards de cigarettes chaque année.
Họ chung nhau tặng tôi thuốc lá, đủ cuộn được ít ra là ba điếu.
Ils se sont réunis pour m'offrir du tabac, de quoi rouler trois cigarettes au moins.
Chàng trẻ Maurice châm một điếu thuốc lá.
Le jeune Maurice alluma une cigarette.
Tuần lễ thứ ba, cậu đã vứt bỏ điếu thuốc lá cuối cùng.
La troisième semaine, il a jeté sa dernière cigarette.
Tôi chụp một điếu thuốc lá và đăng lên Instagram.
J'ai pris une photo d'une cigarette sur Instagram.
Ông bộ trưởng châm một điếu thuốc lá.
Et le ministre alluma une cigarette.
Rồi nó thường châm một điếu thuốc lá, bẻ khục tay và bỏ đi.
Il allumait ensuite une cigarette, faisait craquer ses articulations et s’en allait.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de điếu thuốc lá dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.