Que signifie di chỉ dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot di chỉ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser di chỉ dans Vietnamien.
Le mot di chỉ dans Vietnamien signifie station, site archéologique. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot di chỉ
stationnoun |
site archéologiquenoun (lieu ou groupe de sites physiques où sont préservées des preuves de l'activité préhistorique, historique ou contemporaine) |
Voir plus d'exemples
Di chỉ được Alan Thorne khai quật khảo cổ vào giữa năm 1968 và 1972, đã phát hiện di cốt của hơn 22 cá thể. Le site est connu pour les découvertes archéologiques qui ont été faites par Alan Thorne entre 1968 et 1972 et ont permis de récupérer les restes de squelettes partiels de plus de 22 individus. |
Các di chỉ sinh hoạt tuổi 125 Ka cho thấy bữa ăn của người tiền sử tại Eritrea bao gồm đồ hải sản bắt ở ven biển. Des tertres de coquilles datés de 125 000 ans ont été trouvés en Érythrée, indiquant que le régime alimentaire des premiers hommes incluait des fruits de mer obtenus par ramassage sur le rivage. |
Vào năm 331 TCN, ông đánh trận chiến lớn thứ ba với Phe-rơ-sơ ở Gaugamela, cách di chỉ hoang tàn của thành Ni-ni-ve không mấy xa. En l’an 331 avant notre ère, il engagea sa troisième grande bataille contre les Perses, à Gaugamèles, non loin des ruines de Ninive. |
Bên cạnh đó, nhiều nghìn quả trứng cũng được tìm thấy tại di chỉ này, một số trong chúng thuộc kiểu trứng của Theropoda và có thể là do Heyuannia đẻ. De plus, plusieurs milliers d’œufs furent découverts sur le site, dont ceux d'un théropode, possiblement Heyuannia. |
Hạt phỉ đã được tìm thấy ở những di chỉ thời kỳ đồ đá giữa khác, nhưng hiếm khi tập trung ở chung một hố hoặc có số lượng nhiều đến như vậy. Les noisettes ont été trouvées dans d'autres sites du mésolithique mais rarement dans de telles quantités et concentrées dans une fosse. |
Tất cả Boov di cư vui lòng thông báo cho phương tiện di chuyển chỉ định. Colons boovs, rendez-vous à votre transport assigné. |
Các nhà nghiên cứu phát hiện rằng các di chỉ với niên đại Creta, trước khi diễn ra sự kiện tuyệt chủng, có sự đa dạng cao về các loài ăn thực vật và ăn côn trùng. Les chercheurs ont constaté que les sites du Crétacé, avant l'évènement d'extinction, avaient une grande richesse en plantes et diverses formes d'alimentation par les insectes. |
Rất khó xác định yếu tố tôn giáo trong nền văn minh Mycenaean, đặc biệt khi xét tới các di chỉ khảo cổ, vốn rất khó khăn trong việc xác định chính xác địa điểm cúng bái. Le fait religieux est assez difficile à identifier dans la civilisation mycénienne, en particulier quand il s'agit de sites archéologiques, où il demeure ardu de repérer avec certitude un lieu de culte. |
Quan điểm truyền thống kể trên gần đây bị thách thức bởi việc khám phá ra những di chỉ xương người tại Nam Mỹ được cho rằng đã tồn tại từ lâu trước khi chuyện này xảy ra, thậm chí đến 20,000 năm. La thèse traditionnelle citée plus haut a été contestée à cause de trouvailles de restes humains en Amérique du Sud qui seraient trop vieux pour l'étayer : ils auraient environ 20 000 ans. |
Gen của ông ta có ở khắp mọi nơi, nhưng đoạn di truyền chỉ thông qua phụ hệ, có nghĩa là... Il a répandu ses gènes partout, mais le marqueur est transmis de père en fils, ce qui signifie... |
Năm 2089, nhà khảo cổ học Elizabeth Shaw và Charlie Holloway phát hiện một di tích khảo cổ là một tấm bản đồ thiên văn học ở Scotland đặc biệt trùng khớp với nhiều di chỉ khảo cổ khác đã được tìm thấy trước đó. En 2089, l'archéologue Elizabeth Shaw et son compagnon, Charlie Holloway, découvrent, sur l'île de Skye en Écosse, une peinture préhistorique figurant un humanoïde désignant six étoiles, peinture quasi-identique à des représentations picturales découvertes chez d'autres civilisations datant d'autres époques. |
Nó sẽ chỉ di chuyển xung quanh, và robot sẽ hiểu ra đó là khu vực tìm kiếm. Il le déplace tout autour, et le robot comprend qu'il s'agit d'un secteur de recherche. |
Được rồi, di tản cũng chỉ giúp hắn ra được đến sân thôi. L'évacuation les fera sortir dans la cour. |
Vì nó di chuyển thấp, chỉ vài trăm kilometers bên trên bề mặt Et elle a fait un passage très bas, à quelques centaines de kilomètres au- dessus de la surface. |
Di tản bộ chỉ huy. Faites évacuer le Q.G. |
Khi chiếc xe di chuyển, sẽ chỉ còn tôi và người của anh bám theo. Donc, une fois le bus démarre, il n'y aura que moi et vos gars. |
Di động không chỉ là vàng của hiện tại, tôi không tin rằng vàng đang nằm dưới đất. Non seulement le portable est l'or d'aujourd'hui, je ne pense pas que l'or soit enfoui sous terre. |
Hãy nhớ rằng, chỉ di chuyển các vít trong số tiền nhỏ và bình đẳng N'oubliez pas, ne déplacer les vis en quantités de petites et de l'égalité |
Tiền chỉ di chuyển ở tốc độ của các ngân hàng. L'argent ne se déplace qu'à la vitesse des banques. |
Đảm bảo điện thoại di động có chỉ số SAR thấp. Assurez-vous que le téléphone cellulaire possède un DAS faible. |
Chúng tôi cho phép quảng cáo cho các dịch vụ nội dung dành cho thiết bị di động chỉ trong các điều kiện được ghi chú ở đây. Les annonces relatives aux services pour mobile sont autorisées dans la limite des conditions énoncées ci-après. |
Các nhà khảo cổ học đã nhận biết được các di chỉ cổ trong khu vực ít nhất là từ những năm thuộc thập niên 1940; hiện vật lúc ban đầu hiện ra tại Aspero trên vùng bờ biển, một di chỉ được xác định ngay từ năm 1905, và sau đó tại Caral sâu hơn phía trong nội địa. Des travaux plus anciens ont eu lieu à Aspero, à proximité de la côte, un site identifié en 1905, puis à Caral, plus à l'intérieur des terres. |
Bởi vì một số di chỉ khảo cổ học trợ giúp cho quan điểm cho rằng vương quốc Ai Cập đã bị chia tách dưới thời Peribsen, hiện vẫn còn các cuộc tranh luận về việc tại sao những vị vua trước ông lại quyết định phân chia vương quốc và Peribsen đã cai trị một phần hay toàn bộ Ai Cập. Comme certains documents archéologiques confirment l'opinion selon laquelle l'État égyptien était divisé pendant le règne de Peribsen, le débat se poursuit sur les raisons pour lesquelles ses prédécesseurs ont décidé de diviser le royaume et sur la question de savoir si Péribsen régnait en partie ou en totalité sur l'Égypte. |
Các di chỉ được đề cử dựa trên tiêu chí là những đại diện lớn cho nền văn hóa của vương quốc Lưu Cầu (Ryūkyū), với sự pha trộn độc đáo các ảnh hưởng Nhật Bản và Trung Hoa đã làm cho nó trở thành điểm tụ hội văn hóa và kinh tế chủ yếu giữa một vài nước lân cận. Les sites sont inscrits au titre de belle représentation de la culture du royaume de Ryūkyū, dont le mélange unique d'influences japonaise et chinoise en fait un carrefour économique et culturel essentiel entre plusieurs États voisins,. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de di chỉ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.