Que signifie để dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot để dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser để dans Vietnamien.

Le mot để dans Vietnamien signifie mettre, pour, placer. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot để

mettre

verb

Nếu chúng quay lại để giết ta, chúng ta cũng nên đáp trả chúng thôi.
Si nos péchés reviennent nous tuer, autant mettre carte sur table.

pour

adposition (chỉ mục đích, khuynh hướng) để, vì, cho, chống, về, sang, đến ...)

Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình.
Mon frère est assez grand pour voyager seul.

placer

verb

Xin để tay vào trong ống ở trên tường.
Veuillez placez votre bras dans le cylindre au mur.

Voir plus d'exemples

2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
2 pour la construction de ma amaison, pour la pose des fondations de Sion, pour la prêtrise et pour les dettes de la présidence de mon Église.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Une fois que vos comptes Google Ads et Salesforce sont associés, vous devez choisir les jalons (statuts des prospects et étapes d'opportunité) à surveiller pour les conversions.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Nous ne faisons que fouler la voie que nous sommes censés parcourir.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
“ Il faut de l’humilité pour venir ici et consacrer du temps à écouter quelqu’un vous instruire ”, a fait remarquer frère Swingle, ajoutant : “ Vous repartez d’ici beaucoup plus à même de magnifier Jéhovah. ”
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
En tant que disciples de Jésus-Christ, nous devons faire tout ce que nous pouvons pour sauver les autres de la souffrance et des fardeaux.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Et bien nous avons besoin d'argent pour tenter l'expérience, pour mettre en place ces outils.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Tu sais, une bonne nuit de sommeil ne serait pas la pire chose au monde.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
On la garde sous surveillance au cas où sa pression ne retombe, mais oui, elle va s'en sortir.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
« Et cela, vous le ferez en souvenir de mon corps, que je vous ai montré.
Để tay vào đi.
Touche.
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.
Ton père a bravé l'océan pour te retrouver.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Lee Cronin: Beaucoup de gens pensent qu'il fallait des millions d'années avant que la vie ait pu apparaître.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Pour effectuer votre paiement, vous devez inclure votre numéro de référence unique dans le formulaire de transfert de votre banque.
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.
Sois polie, laisse-la mourir.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
Cet identifiant nous permet de détecter toute activité suspecte au niveau de votre compte, comme une tentative d'accès non autorisé.
Ông đã khuyên nhà vua nên trang bị một hạm đội và đổ bộ một đạo quân lên phía nam của Ý, đồng thời đề nghị để cho bản thân ông nắm quyền chỉ huy.
Il conseille alors au roi d'équiper une flotte et un corps de troupes terrestres dans le Sud de l'Italie et offre d'en prendre le commandement.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
13 La protection du Fils de Dieu aurait certainement pu être une raison suffisante de posséder une épée.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Sachant que vous avez cette histoire magnifique, j’ai ressenti tout le poids de l’invitation que le président Monson m’a lancée de vous adresser la parole.
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
Pour commencer, il vous suffit de suivre le guide qui vous convient le mieux.
Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái.
On aide les Juifs depuis que la guerre a commencé.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Par exemple, le penseur Krishnamurti a dit : « Si l’esprit veut voir clairement, il doit être vide*.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
18 Moïse retourna donc chez Jéthro, son beau-père+, et lui dit : « S’il te plaît, je veux retourner vers mes frères, qui sont en Égypte, pour voir s’ils sont encore vivants.
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
8. a) Quelle méthode d’enseignement fondamentale était utilisée en Israël, mais avec quelle particularité importante?
Năm 1918 sự phân bố không đều trên toàn bộ bầu trời này đã được Harlow Shapley sử dụng để xác định kích thước của toàn Ngân Hà.
En 1918, cette distribution très asymétrique a été utilisée par Harlow Shapley pour déterminer les dimensions de notre galaxie dans son ensemble.
Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả?
Tu as mis les filles quelque part?

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de để dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.