Que signifie đạt yêu cầu dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot đạt yêu cầu dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser đạt yêu cầu dans Vietnamien.

Le mot đạt yêu cầu dans Vietnamien signifie équitablement, raisonnablement, passablement, assez, modérément. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot đạt yêu cầu

équitablement

(passably)

raisonnablement

(passably)

passablement

(passably)

assez

(passably)

modérément

(passably)

Voir plus d'exemples

Nếu nó đạt yêu cầu qua bài kiểm tra hiển vị, chúng tôi sẽ tiến hành thu thập.
Si ça passe le test du microscope, on passe au prélèvement.
Để đạt yêu cầu về mức chi tiêu, bạn phải đáp ứng các nội dung sau đây:
Pour remplir ces conditions, vous devez :
Nếu bạn diễn đạt yêu cầu của mình dưới dạng câu điều kiện:
Si vous exprimez votre requête comme une conditionnelle:
Bạn phải làm một nhiệm vụ với tư cách một công dân toàn cầu, và chỉ khi hoàn thành thì bạn mới đủ điểm để đạt yêu cầu.
Vous deviez agir en faveur d'une cause globale, et cela vous permettait de gagner assez de points pour entrer.
Các yêu cầu quy trình thường được áp đặt với mục đích đạt được yêu cầu sản phẩm ở bậc cao.
Les exigences de processus sont souvent imposées pour atteindre les exigences produit de haut niveau.
Vì thế, một bản dịch Kinh Thánh cũng phải đạt yêu cầu là diễn đạt sao cho dễ hiểu đối với những người có lòng thành thuộc mọi gốc gác và hoàn cảnh.
Par conséquent, une bonne traduction de la Bible rend le message qu’elle contient accessible aux personnes sincères, quelles que soient leurs origines.
Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu.
J’ai beau travailler dur, ça ne suffit pas !
Mà Thành Ý vốn là Lãnh thôi, đạt được yêu cầu tối thiểu.
Par défaut, prendre la plus petite qualité.
Trong chặng đường lưu diễn Damage Inc. để giới thiệu album Master of Puppets, ban nhạc đã than phiền về những buồng ngủ trên xe bus di động của họ không đạt yêu cầu và không thoải mái.
Lors de la partie européenne du « Damage Inc. Tour » pour promouvoir l’album Master of Puppets, le groupe s’était plaint des cabines de couchage de leur bus de tournée qui étaient insatisfaisantes et peu confortables.
Năm ngoái, chỉ tính riêng New York đã có hơn 155,000 công dân đạt đủ điểm yêu cầu.
L'année passée, plus de 155 000 citoyens de la seule région new-yorkaise, ont gagné assez de points pour participer.
Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó.
De mon point de vue américain, quand une cliente qui paie fait une demande raisonnable fondée sur ses préférences, elle a parfaitement le droit de voir cette demande satisfaite.
Bài viết này mô tả các yêu cầu để đạt được trạng thái Đối tác Google.
Cet article présente les conditions requises pour obtenir le statut de partenaire.
Năm 1947, Hải quân công kích Quốc hội về kế hoạch tài chính dành cho B-36, dẫn chứng rằng chiếc máy bay không đạt được những yêu cầu đặt ra của Lầu Năm Góc.
En 1947, elle attaque les fonds destinés au B-36 en avançant qu'il ne satisfait pas aux exigences du Pentagone.
Bộ chuyển đổi điện cũng phải đạt tiêu chuẩn theo các Yêu cầu chứng nhận CTIA về việc Tuân thủ của hệ thống pin theo IEEE 1725.
L'adaptateur secteur doit également satisfaire aux exigences de certification CTIA pour la conformité des batteries avec la norme IEEE 1725 ("Certification Requirements for Battery System Compliance to IEEE 1725").
Nếu bạn chưa biết các yêu cầu để đạt được trạng thái Đối tác Google, hãy tìm hiểu thêm về cách đạt huy hiệu Đối tác Google.
Si vous ne connaissez pas les conditions requises pour devenir partenaire Google, découvrez comment obtenir le badge Google Partner.
Yêu cầu họ nhận ra thêm ba lẽ thật qua đó họ sẽ đạt được sự làm chứng nếu họ chấp nhận lời yêu cầu của Mô Rô Ni.
Demandez-leur de reconnaître trois vérités supplémentaires dont ils peuvent recevoir le témoignage, s’ils acceptent l’invitation de Moroni.
Ở đây, bạn thường được yêu cầu truyền đạt đầy đủ những thông tin cung cấp sẵn, chứ không phải là lựa chọn những điều thích hợp nhất.
On vous demande bien souvent de transmettre à l’auditoire l’ensemble des idées de l’article et non de sélectionner les plus appropriées.
Quan trọng: Phương pháp của chúng tôi ẩn danh tất cả người dùng và cookie, đồng thời yêu cầu đạt đến số người dùng tối thiểu trước khi báo cáo bất kỳ dữ liệu nào cho nhà quảng cáo.
Important : Notre méthodologie traite tous les utilisateurs et les cookies de façon anonyme, et exige qu'un nombre minimal d'utilisateurs soit atteint avant que les données ne soient communiquées aux annonceurs.
Trong suốt cuối những năm 1930 và đến những năm 1940, Stalin liên tục thách thức các thỏa thuận đạt được theo công ước 1936, yêu cầu sớm nhất là vào năm 1939 để có câu trả lời thay thế.
Tout au long de la fin des années 1930 et dans les années 1940, Staline a contesté à maintes reprises les accords conclus par la convention de 1936 , exigeant dès 1939 une autre réponse.
Để làm cho điều này trở nên dễ dàng, chúng tôi gửi các biểu mẫu 1099 và 1042-S của IRS đến các nhà xuất bản đạt tiêu chuẩn như được yêu cầu bởi luật thuế của Hoa Kỳ.
Pour faciliter cette procédure, nous envoyons des formulaires fiscaux 1099 et 1042-S aux éditeurs qui remplissent les conditions correspondantes, conformément à la législation fiscale aux États-Unis.
Chúng có thể nói – rất lưu loát, và có thể viết rất, rất tốt, nhưng yêu cầu chúng truyền đạt các ý tưởng theo một cách khác thì hơi bất tiện.
Ils peuvent parler -- ils sont très souples, et ils peuvent écrire très très bien, mais leur demander de communiquer des idées d'une manière différente les mettait mal à l'aise.
Bậc năm, màu đỏ, là những người hoàn toàn không đạt yêu cầu.
Niveau cinq, les rouges, correspond aux indésirables.
Chúng tôi đạt yêu cầu.
On les fait à peine.
Năng suất cũng đã được rất không đạt yêu cầu gần đây.
Votre productivité a également été très insatisfaisante récemment.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de đạt yêu cầu dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.