Que signifie dành để dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot dành để dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser dành để dans Vietnamien.
Le mot dành để dans Vietnamien signifie réserver. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot dành để
réserververb |
Voir plus d'exemples
Nội dung này dành để trợ giúp video đã bị xóa khỏi YouTube. Cet article contient des informations sur les vidéos supprimées de YouTube. |
Như nhiều tòa nhà cũ ở thị trấn, tòa nhà này không phải luôn dành để ở. Comme beaucoup d'immeubles du centre ville, le tien n'a pas toujours été utilisé comme habitation. |
Amy, hiệp ước hẹn hò ko được thiết kế ko dành để trốn tránh đâu nhé Le contrat de couple n'a pas été conçu pour le profit de chacun. |
Cái này dành để " kiểm soát đám đông. " Ceux là, sont pour ce qu'on appelle le " contrôle de la foule ". |
Tôi đã để dành để ăn mừng. J'attendais une bonne occasion. |
" Ông ấy là một người ăn chay và người không uống rượu và được dành để đọc. " Il est végétarien et un abstinent et se consacre à la lecture. |
Số tiền này dành để nhập cư lậu phải không? L'argent est pour un passeur? |
Châm-ngôn 10:14 nói: “Người khôn-ngoan dành để sự tri-thức”. “ Les sages, dit Proverbes 10:14, sont ceux qui conservent avec soin la connaissance. |
Cả nửa năm chỉ dành để di trú, đúng không? Six mois de travail viennent de s'envoler vers le sud. |
Biểu trưng Local Guides là đặc trưng của thương hiệu Google và chỉ dành để sử dụng chính thức. Le logo Local Guides est une identité de la marque Google exclusivement réservée à un usage officiel. |
Tai Trái đã có ngôi nhà mơ ước ở miền nam Tây Ban Nha với một phòng chỉ dành để giày. Oreille gauche a acheté la maison de ses rêves dans le sud de l'Espagne. Avec une pièce rien que pour ses chaussures. |
Dĩ nhiên, kết quả thu được trong thánh chức phải cân xứng với thời gian chúng ta dành để rao giảng. Naturellement, les bons résultats que nous obtenons dans le ministère sont généralement proportionnels au temps que nous y passons. |
Anh ấy để dành tiền để mua nhà. Il économise pour acheter une maison. |
Phần đất đai được dành để xây dựng đoạn cao tốc này đã được chuyển thành không gian xanh ngay sau đó. Les terrains réservés pour l'emprise de l'autoroute ont été, depuis, reconvertis en espaces verts. |
Phim bấm máy vào ngày 12 tháng 3 năm 2007, với vài tuần đầu dành để quay cảnh Stark bị nhốt trong ngục ở Afghanistan. Les premières photographies sont prises à partir du 12 mars 2007 pour les scènes où Tony Stark est détenu en Afghanistan. |
Trò chơi điện tử rất vui, cuốn hút và làm cho não của bạn hoàn toàn dễ dành để lập trình lại Les jeux vidéos sont divertissants, stimulants et vous rend le cerveau comme re-programmable. |
Và tôi muốn hạnh phúc vĩnh viễn, nên tôi để dành tiền để mua được chiến nhẫn hoàn hảo. Je voulais que ça dure pour toujours, alors j'ai économisé pour la bague parfaite. |
Cả đời tôi đã dành để cố gắng nắm bắt vũ trụ và tìm những câu trả lời cho những câu hỏi này. Pendant toute ma vie, j'ai cherché à comprendre l'univers et à trouver les réponses à toutes ces questions. |
Nguyên chương này dành để trả lời cho câu hỏi: Điều gì xảy ra cho những người thân đã mất của chúng ta? Le chapitre entier a pour but de répondre à la question : ‘ Que deviennent nos chers disparus ? |
Và cuối cùng, từ Teach For America, Tôi học được rằng một lớp học không phải chỉ dành để truyền đạt thông tin. Et enfin, grâce à Teach For America, j'ai découvert que l'objectif essentiel d'un cours n'est pas la quantité d'information. |
Và thay vào đó, số tiền được dành để tài trợ cho những cuộc chiến ở Yugoslavia, nhét căng ví những kẻ vô liêm sỉ Au final cet argent a servi à financer les guerres en Yougoslavie et à remplir les poches d'individus sans scrupules. |
Nếu anh muốn dành thời gian để dành chỗ, có thể bắt đầu từ vụ tiếp theo? Vous voulez vous installer? Vous pouvez commencer sur l'affaire d'après. |
Mỗi năm, một buổi họp có thể dành để kỷ niệm việc thành lập Hội Phụ Nữ và chú trọng vào lịch sử và mục đích của hội. Chaque année, une réunion peut commémorer la fondation de la Société de Secours et porter sur son histoire et ses objectifs. |
Tôi đã để dành đủ tiền để trả các chi phí trong đời sống bình thường cho khoảng một tháng. J’avais économisé de quoi tenir un mois. |
Cantor muốn phần thứ hai bao gồm một phép chứng minh cho giả thuyết continuum, nhưng đã phải dành để diễn giải về các tập chặt chẽ và tự số. Cantor aurait voulu que le second article contînt une preuve de l'hypothèse du continu, mais dut se contenter d'exposer sa théorie des ensembles bien ordonnés et des ordinaux. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de dành để dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.