Que signifie đàm thoại dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot đàm thoại dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser đàm thoại dans Vietnamien.
Le mot đàm thoại dans Vietnamien signifie converser, deviser. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot đàm thoại
converserverb mà đã tập hợp được những robots có những tính cách đàm thoại qui ont convergées vers ces robots ayant une personnalité, capables de converser |
deviserverb |
Voir plus d'exemples
Đương nhiên, chẳng sớm thì muộn bạn cũng phải đàm thoại với người nói tiếng đó. Évidemment, il vient un moment où il faut passer à l’étape de la conversation. |
15 phút: “Các cuộc đàm thoại thân thiện có thể động lòng”. 15 mn : “ Des conversations amicales qui peuvent toucher le cœur. |
Tôi đã giám sát các cuộc đàm thoại của anh với Chỉ huy trưởng Phi đội, Thuyền trưởng. J'ai surveillé vos communications avec Starfleet, Capitaine. |
Gần hai ngàn năm trước đây một cuộc đàm thoại đã nói rõ về điểm này. C’est la pensée qui a été énoncée, il y a près de 2 000 ans, dans une conversation. |
Thay vì phủ nhận lời bà nói, Chúa Giê-su giữ cuộc đàm thoại theo hướng tích cực. Au lieu de la contredire, Jésus est resté positif. |
4 Đàm thoại thoải mái không có nghĩa là không cần phải sửa soạn trước. 4 Avoir une conversation détendue ne signifie pas qu’aucune préparation n’est nécessaire. |
Khi đi rao giảng, chúng ta nói trong khuôn khổ một cuộc đàm thoại. Dans le champ, nous parlons sur le ton de la conversation. |
Mua sách đàm thoại. Me procurer un guide de conversation. |
Không hề có đàm thoại, không dự phòng. sans communication radio, sans secours. |
Chúng ta sẽ phải đàm thoại thế nào đây? Comment pourrons- nous jamais être des interlocuteurs? |
Chúng ta sẽ phải đàm thoại thế nào đây? Comment pourrons-nous jamais être des interlocuteurs? |
Thời gian đàm thoại: tối đa 23 giờ Jusqu'à 23 heures d'autonomie en communication |
Con có ai đó muốn đàm thoại chứ? Tu veux parler à un défunt, n'est-ce pas? |
Các cuộc đàm thoại thân thiện có thể động lòng Des conversations amicales qui peuvent toucher le cœur |
Chào mừng đến buổi đàm thoại. Bienvenue dans la conversation. |
Thời gian đàm thoại: tối đa 20 giờ Jusqu'à 20 heures d'autonomie en communication |
6 Hãy xem những quan điểm khác biệt như là chìa khóa dẫn đến cuộc đàm thoại tiếp tục. 6 Considérez les opinions divergentes comme autant de moyens de poursuivre la conversation. |
Đây không phải là một cuộc bỏ phiếu đúng nghĩa mà là một cuộc đàm thoại. Ceci est en fait plus un dialogue qu'un vote. |
Chúng ta dùng chúng để đàm thoại với những người thân yêu đã khuất. Ils nous permettent de parler aux êtres chers qui nous ont quittés. |
CÁC học sinh học một ngôn ngữ mới có thể dùng phương pháp văn phạm hoặc phương pháp đàm thoại. CELUI qui veut apprendre une langue étrangère peut soit en étudier la grammaire, soit la pratiquer oralement. |
Lưu ý: Trong phần Cài đặt nâng cao, ngôn ngữ đó phải phản ánh ngôn ngữ đàm thoại trong video. Remarque : Dans l'onglet "Paramètres avancés", la langue doit correspondre à la langue parlée dans la vidéo. |
Trong các người viết Kinh-thánh, chỉ có sứ-đồ Giăng đã ghi lại cuộc đàm thoại rất thân mật này. De tous les rédacteurs de la Bible, seul l’apôtre Jean a rapporté cette conversation qui s’est déroulée dans la plus stricte intimité. |
Khi bạn khởi đầu một cuộc đàm thoại, hãy cố gắng làm cho nó nên một kinh-nghiệm vui vẻ cho chủ nhà. Lorsque vous engagez la conversation avec quelqu’un, faites en sorte qu’il en garde un bon souvenir. |
Một khi đã bắt đầu cuộc đàm thoại rồi, chúng ta có thể từ tốn quay sang nói đến thông điệp Nước Trời. Une fois que la conversation suit son cours, nous pouvons peu à peu l’orienter vers le message du Royaume. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de đàm thoại dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.