Que signifie cư sĩ dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot cư sĩ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser cư sĩ dans Vietnamien.

Le mot cư sĩ dans Vietnamien signifie oblat, lettré solitaire, tertiaire. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot cư sĩ

oblat

noun

lettré solitaire

noun

tertiaire

noun (tôn giáo) cư sĩ)

Voir plus d'exemples

Có người cho đốt ba hay nhiều chấm vào cánh tay để xác nhận mình là cư sĩ.
Il fallait, dit-on, trois ou quatre hommes se tenant par la main pour en faire le tour.
Trước hết hành giả phát lòng tin (tín, sa. śraddhā) vào tam bảo, giữ giới luật đúng theo địa vị của mình (cư sĩ, sa-di hoặc tỉ-khâu).
Mais vous, déjà vous voici nets et purifiés grâce à la parole que je vous ai dite : Demeurez en moi, comme moi en vous.
Đa số dân chúng Thụy Sĩ cư trú tại cao nguyên Thụy Sĩ.
La majorité de la population se réfugie, côté suisse.
Sau khi Liên Xô sụp đổ, ông chuyển tới Israel năm 1992, sau đó định tại Thụy từ năm 1996.
Après l'effondrement de l'URSS, il émigre en Israël en 1992 avant de gagner la Suisse en 1996.
Tại Trại Giam Serang, một quan nhập đến lục soát và trộm đồ của chúng tôi.
Au centre de détention à Serang, un officier de l'immigration est venu et a furtivement effectué une fouille corporelle.
Con số này chỉ bao gồm Thần xã có tu sĩ cư trú lâu dài; nếu tính cả đền thờ nằm bên đường hoặc đền thờ nhỏ, đền thờ xây trong nhà hoặc văn phòng công ty, đền thờ nhỏ hơn không có tu sĩ cư trú lâu dài và chùa của Phật giáo, con số này sẽ tăng lên ít nhất là mười lần ("an order of magnitude").
Ce nombre ne comprend que les sanctuaires shinto avec des prêtres résidents à plein temps; si les petits sanctuaires en bordure de route ou sur le terrain, les sanctuaires gardé dans une maison ou un bureau d'entreprise, les petits sanctuaires sans prêtres résidents à temps plein, et dans les temples bouddhistes sont inclus, le nombre augmente considérablement.
Vào tháng 2 và tháng 3 năm 2001, cô là nghệ sĩ cư trú tại Cape Town tại Phòng triển lãm Quốc gia Nam Phi, nơi cô phát triển tác phẩm của mình cho Venice Biennale 2001 do Harald Szeemann quản lý.
En février et mars 2001, l’artiste est en résidence au Cap, à la South African National Gallery, où elle travaille pour la Biennale de Venise.
Vào năm 1607, ông Giovanni Diodati—một mục sư Tin Lành theo phái Calvin, có cha mẹ di sang Thụy để lẩn tránh sự bắt bớ về tôn giáo—đã xuất bản ở Geneva một bản dịch khác cũng được dịch từ nguyên ngữ.
En 1607, Giovanni Diodati, pasteur calviniste dont les parents avaient fui en Suisse en raison de la persécution religieuse, publia à Genève une autre traduction italienne produite d’après les langues originales.
Ông cũng chỉ nhận được lối xử giống người khác thôi, ông giáo .
Pas d'exception pour vous, le rabbin.
Và câu chuyện tiếp đây tôi được nghe kể lần đầu tiên cách đây vài năm từ một gia đình rất giản dị di từ Kosovo đến Thụy .
J'ai entendu cette histoire pour la première fois il y a deux ans d'une famille très modeste d'immigrants du Kosovo en Suisse.
Ông bà ngoại của chị là người Thụy cải đạo mà đã định gần Idaho Falls, Idaho.
Les parents de sa mère étaient des convertis suisses qui se sont installés près d’Idaho Falls, en Idaho.
Năm 1912, sau khi tốt nghiệp khóa 24 Đại học Lục quân (Đế quốc Nhật Bản), ông làm quan trú tại Nga từ năm 1916- 1918, chứng kiến nhiều sự kiện như cuộc Cách mạng Nga (1917) và sự lật đổ triều đại Romanov.
Après être sortie de la 24e promotion de l'école militaire impériale du Japon en 1912; il sert comme résident officier en Russie de 1916 à 1918, et est ainsi témoin des événements de la révolution russe et du renversement des Romanov.
Thậm chí một bác lúc trước đã xử rất bất lịch sự nay trở nên mềm lòng đến độ hỏi mẹ đối phó thế nào.
Un docteur, très brusque au début, s’est radouci au point de s’enquérir du moral de maman.
Gần lâu đài Valdemar, bên đường Bregninge/Landet có cây sồi cổ thụ trên 500 năm là cây sồi Ambrosius, gọi theo tên thi Ambrosius Stub, ngụ ở lâu đài này từ 1741 tới 1752.
Près du château, sur la route qui relie Bregninge à Landet, s'élève le « chêne d'Ambrosius » (Ambrosius-egen, qui a plus de quatre siècles et doit son nom au poète Ambrosius Stub, qui séjourna chez les Juel de 1741 à 1752.
Nơi cực thánh của các ẩn là ở khu định Karoúlia, nằm cheo leo trên bờ vách đá cao ngất ở cuối Núi Athos.
Le sanctuaire le plus reculé des ermites se trouve dans le village de Karoúlia, haut perché dans les incroyables falaises du fin fond de l’Athos.
Tiếp theo sau người Anh là các tín đồ phái Luther người Đức và Thụy , họ định tại các khu vực miền nam và tây nam và xây dựng các nhà nguyện riêng của mình.
Ils sont suivis par les luthériens allemands et suisses qui s'installent dans les régions Sud et Sud-Ouest et construisent leurs lieux de culte eux-mêmes.
Tiến Mardon lớn lên tại Lethbridge và hiện đang ngụ tại Edmonton.
Dr Mardon a grandi à Lethbridge et réside maintenant à Edmonton.
Cư sĩ thực hành.
Poursuivre son locataire.
" Chuyện của thế giới, " người sống sót của cư sĩ và Hussey.
" Récit de la planète ", par les survivants LAY et Hussey.
Những thông tin này đến từ chính các dân và bản thân các quan, và với tư cách những người thiết kế, vai trò của chúng tôi là kết nối và đề xuất những bước đi đầu tiên.
Ces idées proviennent directement des membres de la communauté et des policiers eux-mêmes et en tant que concepteurs, notre rôle était simplement de les relier et de proposer la première étape.
Nhưng tôi đã đến một khu tị nạn với một triệu người tị nạn ngụ trong 40 trại lều chúng tôi cả thảy là 6 bác
Mais j'ai atterri dans un territoire de réfugiés qui compte un million de réfugiés parmi 40 campements et qui compte six docteurs.
Tuy một số giáo quá nghiêm ngặt và khắt khe, nhưng nhờ thế họ đã nâng cao được đạo đức của dân đảo.
Bien que parfois excessivement stricts et austères, ils se sont réellement efforcés d’élever la moralité des insulaires.
Theo các sử gia của cách mạng, chính biến quân sự tại Bồ Đào Nha được kích động một phần từ các kháng nghị về hành vi của binh Bồ Đào Nha khi đối xử với một số dân Mozambique địa phương.
Selon les historiens, cette révolution est en partie motivée par les protestations envers le comportement des soldats portugais dans la guerre et le traitement qu’ils font subir à certaines populations locales au Mozambique.
Nghiên cứu đồng vị trên men răng gần đây trên các thi thể tìm thấy trong các mồ mả thuộc thời đại đồ đồng sớm ở gần Stonehenge chỉ ra rằng ít nhất thì một số người di đã tới đây từ khu vực ngày nay thuộc Thụy .
Des études récentes sur l'émail dentaire des squelettes des tombes de l'âge du bronze, près de Stonehenge, indiquent qu'au moins une partie des immigrants venaient de la région correspondant à la Suisse actuelle.
Vào năm 2008, tôi có dịp đi đến thành phố Berlin của Đức như là một nghệ sĩ cư trú tại đó.
En 2008, j'ai eu la chance de voyager à Berlin, pour une résidence artistique.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de cư sĩ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.