Que signifie củ dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot củ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser củ dans Vietnamien.

Le mot củ dans Vietnamien signifie tubercule, bulbe, claquer, tubercule. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot củ

tubercule

noun (thực vật học) củ)

Vườn tược sản xuất ra những loại cây củ và rau trái.
Dans leurs potagers, ils cultivent des tubercules et des légumes.

bulbe

noun

Có thể mua 10 củ giống chỉ với hai đô.
On pouvait avoir 10 bulbes pour 2 $.

claquer

verb

tubercule

noun

Vườn tược sản xuất ra những loại cây củ và rau trái.
Dans leurs potagers, ils cultivent des tubercules et des légumes.

Voir plus d'exemples

Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Pourtant, il y a 35 siècles, alors qu’ils erraient dans le désert du Sinaï, les Israélites soupiraient : “ Comme nous nous souvenons du poisson que nous mangions pour rien en Égypte, et des concombres, et des pastèques, et des poireaux, et des oignons, et de l’ail !
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
Tout ce qu’ils ont récolté cette année-là a été un carré de navets qui avait survécu aux tempêtes.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Alors, pour débarrasser fruits et légumes des bactéries nocives, rincez- les bien, même ceux que vous comptez éplucher.
Ông lý luận rằng, việc đó không liên quan luật lệ quy củ của chính phủ.
John Locke s'est rebellé contre tous les millénaires pendant lesquels cette pratique avait été considérée comme parfaitement naturelle.
Chúng ta đã phải thấy dấu hiệu của bệnh đó khi xét nghiệm xơ cứng củ.
On en aurait vu des signes en cherchant la sclérose tubéreuse.
Và chúng ta có những anh chàng thích uống Bud Light ( một loại bia nhẹ ) hay còn gọi là những củ khoai tây vui vẻ nghiện ghế sô fa.
Et puis nous avons le type du genre Kro qui est heureux de se vautrer devant la télé, une bière à la main.
Thầy biết không, tôi cứ nghĩ thầy đã... củ tỏi rồi đấy.
Je pensais que vous aviez peut-être claqué.
8 tháng 1 - 26 tháng 1: Chiến dịch Cedar Falls tại Củ Chi.
8-26 janvier : opération Cedar Falls.
thế đây là thằng củ cải nào và tôi tới đây làm gì?
C'est qui ce mec et qu'est-ce que je fous là?
Tại đây ai cũng lịch sự và sống quy củ.
Ici, les gens sont particulièrement posés et courtois.
Và tôi đang nghĩ lão củ cải đó ghét tôi chết mẹ rồi.
Et je pense que ce fils de pute me hait.
Nó đôi khi được trồng để làm rau củ.
Elle est parfois cultivée.
Xem cách em cắt rau củ kìa.
Regarde comment tu coupes.
Tôi thấy rằng não của con vật hình thành quá trình xử lí những âm thanh ban đầu là dưới dạng hình mẫu lý tưởng, trong giới hạn xử lí của nó để đặt tên âm thanh đó theo một cách quy củ và trình tự.
Et ce que je vois c'est le cerveau de l'animal qui démarre son processus initial pour ce son dans une forme idéalisée, dans les limites des résultats de son processus pour le représenter d'une façon organisée et ordonnée.
Vậy là Rachel có 48 và Phoebe có một loại... rau củ.
Rachel en a 48, et Phoebe est en tête pour les... légumes.
Vào thế kỷ 17, người Hà La có cơn sốt đầu cơ... tới mức cậu có thể mua... một căn nhà tuyệt đẹp bên bờ kênh ở Amsterdam... với giá của một một củ giống.
Au 16e siècle, les Hollandais avaient la fièvre spéculative. On achetait une belle maison sur un canal, à Amsterdam, pour le prix d'un bulbe.
Quan bác à, một củ đô là số một với sáu số không sau đít đằng sau đó có hai dấu chấm ngăn giữa.
Un million de dollars, ça me dit un 1 avec six zéros derrière.
Tôi có một trung đội bị súng máy chặn lại ở cánh đồng củ cải này.
j'ai un peloton coincé dans ce champ par une mitrailleuse.
Và cuộc bầu cử tổng thống Mỹ lần rồi đã là mẹ của tất cả những sự phá vỡ quy củ.
Cette élection présidentielle aux États-Unis a créé toutes les ruptures.
Xơ cứng củ chứ.
Sclérose tubéreuse, alors.
Sau đó là chọn lựa suốt mùa đông, lọc ra những củ nhỏ và hư thối.
Puis on les trie tout au long de l’hiver ; on rejette les petites et celles qui sont abîmées.
Nghe đây, tôi sẽ không nói chuyện về cái củ của ảnh với bạn, được không?
J'ai pas envie d'en parler avec toi.
Tất cả những gì ngươi cần là một củ tỏi.
Un peu d'ail suffirait.
Một tá củ cà rốt đây.
Une douzaine de carottes.
Nhưng em còn sáu củ khoai tây cho ngày mai.
Mais il reste encore six pommes de terre pour demain

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de củ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.