Que signifie công trình kỷ niệm dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot công trình kỷ niệm dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser công trình kỷ niệm dans Vietnamien.

Le mot công trình kỷ niệm dans Vietnamien signifie monument. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot công trình kỷ niệm

monument

noun

Voir plus d'exemples

Các công trình kỷ niệm đồ đá mới có quy mô lớn như Stonehenge và Avebury được xây dựng trong thời gian này.
C’est pendant cette période que des monuments néolithiques, comme Stonehenge ou Avebury sont construits.
Các học giả hiểu được hệ thống lịch bằng cách giải đoán một vài cuốn sách Maya còn tồn tại và bằng cách nghiên cứu các nét chạm hình trên các tấm bia và trên các công trình kỷ niệm Maya.
Les savants sont parvenus à comprendre le système calendaire en déchiffrant les quelques livres mayas qui ont été préservés et en étudiant les glyphes qui figurent sur des stèles et des monuments mayas.
Bộ Văn hoá luôn hoạt động tích cực, có trợ cấp cho các nghệ sĩ, xúc tiến văn hoá Pháp trên thế giới, hỗ trợ các lễ hội và sự kiện văn hoá, bảo vệ các công trình kỷ niệm lịch sử.
Le ministère de la Culture a été très actif dans l'octroi de subventions aux artistes, la promotion de la culture française dans le monde, le soutien aux festivals et événements culturels, la protection des monuments historiques.
Thời xưa, các con đường của La Mã được xem là những công trình kỷ niệm.
Les voies romaines étaient autrefois considérées comme des monuments.
Piccadilly Gardens có các công trình kỷ niệm dành cho Nữ hoàng Victoria, Robert Peel, James Watt và Công tước xứ Wellington.
Les jardins de Piccadilly contiennent des monuments en hommage à la Reine Victoria, Robert Peel, James Watt et au Duc de Wellington.
Quảng trường Albert có các công trình kỷ niệm Thân vương Albert, Giám mục James Fraser, Oliver Heywood, William Ewart Gladstone và John Bright.
Albert Square a des monuments en l'honneur du Prince Albert, de l'évêque James Fraser, d'Oliver Heywood, de William Ewart Gladstone et de John Bright.
▪ Bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ Niệm năm 2000 sẽ được thuyết trình vào Chủ Nhật, ngày 16 tháng 4.
Le discours spécial prévu à l’époque du Mémorial sera présenté le dimanche 16 avril.
▪ Bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ niệm năm 1996 sẽ được thuyết trình vào ngày Chủ nhật, 21 tháng 4.
Le discours spécial prévu à l’époque du Mémorial sera présenté le dimanche 21 avril 1996.
▪ Bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ niệm năm 1997 sẽ được thuyết trình vào Chủ Nhật, ngày 6 tháng 4.
Le discours spécial prévu à l’époque du Mémorial sera présenté le dimanche 6 avril 1997.
Cơ quan Khảo sát Khảo cổ học Ấn Độ công nhận 1.200 tòa nhà di sản và 175 công trình kỷ niệm là các di sản quốc gia.
L’Inspection archéologique de l’Inde reconnaît 175 monuments à Delhi comme patrimoine national.
▪ Bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ niệm năm 1994 sẽ được thuyết trình trên hắp thế giới vào Chủ nhật, ngày 10 tháng 4.
Le discours spécial prévu à l’époque du Mémorial sera présenté dans le monde entier le dimanche 10 avril 1994.
Ở nhiều nơi, người ta dựng công trình kỷ niệm hoặc ấn định một ngày đặc biệt để ghi nhớ, hoặc để tưởng nhớ một người nào hay một điều gì quan trọng.
Dans de nombreux endroits, on érige un monument ou on fixe une date spéciale pour conserver la mémoire de quelqu’un ou de quelque chose d’important.
Nhiều công trình kỷ niệm cổ đại làm bằng phiến đá dài được dựng vào thời kỳ tiền sử, trong số đó nổi tiếng nhất là Stonehenge, Devil's Arrows, Rudston Monolith và Castlerigg.
Un grand nombre de vieux menhirs a été érigé pendant la préhistoire, parmi les plus connus sont Stonehenge, Devil's Arrows, Monolithe de Rudston et Cromlech de Castlerigg.
Sắp đặt cho một người công bố trình diễn vắn tắt làm sao dùng tờ giấy mời để mời người chú ý dự Lễ Kỷ Niệm.
Brève démonstration : un proclamateur invite une personne bien disposée à l’aide d’une feuille d’invitation au Mémorial.
Các địa điểm văn hoá quan trọng nhất do chính phủ điều hành, chẳng hạn như thông qua cơ quan công cộng Trung tâm Công trình kỷ niệm Quốc gia (CMN), là nơi chịu trách nhiệm đối với khoảng 85 công trình kỷ niệm lịch sử cấp quốc gia.
Les sites culturels les plus importants sont gérés par le Gouvernement, par exemple par l'intermédiaire du Centre des monuments nationaux, qui est responsable d'environ 85 monuments historiques nationaux.
Như đã được thông báo trong Thánh chức Nước Trời tháng 1 năm 1993, bài diễn văn công cộng đặc biệt vào mùa Lễ Kỷ niệm năm nay sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội-thánh vào ngày 28 tháng 3.
Comme l’annonçait Le ministère du Royaume de janvier 1993, cette année le discours spécial prévu à l’époque du Mémorial sera présenté dans la plupart des congrégations le 28 mars 1993.
Công trình kỷ niệm này, chắc chắn nhằm mục đích khiến người ta ngưỡng mộ vị vua ấy, tượng trưng cho quan điểm của thế gian về sự cao trọng—đó là làm mình hết sức nổi bật và quan trọng và khiến người khác cảm thấy hèn mọn không ra gì.
Ce monument, sans doute érigé dans le but d’inspirer le respect pour le souverain, symbolise parfaitement le point de vue du monde sur la grandeur : est grand celui qui écrase les autres en se donnant l’apparence la plus imposante et la plus importante possible.
43.180 công trình kiến trúc được bảo vệ với danh nghĩa là công trình kỷ niệm lịch sử, bao gồm chủ yếu là dinh thự (nhiều khi là các toà thành, hay châteaux trong tiếng Pháp) và các công trình tôn giáo (nhà thờ chính toà, vương cung thánh đường, nhà thờ), song cũng có các tượng, đài kỷ niệm và khu vườn.
Les 43 180 bâtiments protégés au titre des monuments historiques comprennent principalement des résidences (nombreux castels ou châteaux en français) et des édifices religieux (cathédrales, basiliques, églises, etc.), mais aussi les lois, les monuments et les jardins.
12 Một lý do quan trọng khác khiến cần phải có mặt ở Lễ Kỷ-niệm là sự kiện các lẽ thật trình bày trong bài diễn văn công cộng tối đó nằm trong các điều “sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời”, “đồ-ăn đặc để cho kẻ thành-nhơn”, chớ không chỉ là sữa của các điều “sơ-học” (I Cô-rinh-tô 2:10; Hê-bơ-rơ 5:13 đến 6:1).
12 Le discours du Mémorial constitue à lui seul une autre raison importante d’assister à cette célébration. En effet, les vérités dont il traite comptent parmi les “choses profondes de Dieu”.
Một trưởng lão trình bày một cách nồng nhiệt, phấn khởi, khuyến khích mọi người lập danh sách những người mình muốn mời đến dự Lễ Kỷ niệm và nghe bài diễn văn công cộng tuần sau đó.
Il encourage les assistants à établir une liste des personnes qu’ils inviteront au Mémorial et au discours public qui suivra.
▪ Bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào Chủ Nhật, ngày 6 tháng 4.
▪ Cette année, le discours spécial prévu à l’époque du Mémorial sera présenté dans la plupart des congrégations le dimanche 6 avril.
Như đã được thông báo trong Thánh chức Nước Trời tháng 1 và tháng 2 năm 1994, bài diễn văn công cộng đặc biệt cho mùa Lễ Kỷ niệm năm nay sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
Comme l’annonçait Le ministère du Royaume de janvier 1994, cette année le discours spécial prévu à l’époque du Mémorial sera présenté dans la plupart des congrégations le 10 avril.
Vào dịp kỷ niệm 100 năm ngày sinh của Maxwell, Einstein đã miêu tả các công trình của Maxwell "có tầm sâu sắc nhất và là mảnh đất màu mỡ nhất mà vật lý có được kể từ thời của Newton".
En 1931, pour le centenaire de la naissance de Maxwell, Einstein lui-même décrivait les travaux de Maxwell comme les « plus profonds et fructueux que la physique ait connus depuis le temps de Newton ».
Khoảng thời gian này, Ace Of Base ít trình diễn, chỉ xuất hiện 1 lần vào tháng 7 năm 1997 trong 1 buổi nhạc hội kỷ niệm sinh nhật 20 của công chúa Victoria, Thụy Điển.
Ace of Base fait une petite pause dans sa tournée mondiale et revient en juillet 1997 pour jouer lors d'un concert organisé pour l'anniversaire de la princesse Victoria de Suède.
Những công trình công cộng đã được xây cất, kể cả các con kênh đào dùng để dẫn thủy nhập điền; các thành phố vững chắc để phòng vệ; các đài kỷ niệm, nhất là những ngôi mộ kim tự tháp và các đền thờ, vẫn còn là trong số những kỳ quan trên thế giới.
De grands travaux publics furent effectués : canaux d’irrigation, villes fortifiées, monuments royaux, en particulier des pyramides et des temples qui comptent toujours parmi les merveilles du monde.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de công trình kỷ niệm dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.