Que signifie cống nạp dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot cống nạp dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser cống nạp dans Vietnamien.
Le mot cống nạp dans Vietnamien signifie payer tribut. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot cống nạp
payer tribut
|
Voir plus d'exemples
Chúa thượng, đây là đồ cống nạp của Ethiopia. Homme divin, voici la totalité du tribut payé par l'Ethiopie. |
Tôi không ở đây để cống nạp anh, Eric. Je ne suis pas là pour vous rendre hommage, Eric. |
Ta e là ngoài đồ cống nạp còn có chuyện khác cần thảo luận. J'ai bien peur qu'il ne faille aborder un autre sujet. |
Đưa ra những điều kiện thích đáng và cống nạp cống phẩm Sous réserve de conditions et de tributs acceptables. |
Ta sẽ chuẩn bị đồ cống nạp cho người. Son tribut l'attend. |
Lôi Bút, cậu có thể giữ lại toàn bộ số tiền cống nạp. Lei Bin, le trésor de Pierre Noire sera à toi. |
17 Rồi ông dâng vật cống nạp cho Éc-lôn, vua Mô-áp. 17 Puis il alla présenter le tribut au roi Églôn de Moab. |
Bọn Troll đòi cống nạp hàng tháng. Les trolls demandent une taxe tous les mois. |
Nhà ngươi cống nạp thứ gì? Qu'as-tu à offrir? |
8 Dân Am-môn+ bắt đầu cống nạp cho U-xi-a. 8 Les Ammonites+ se mirent à payer un tribut à Ozias. |
Nhà Tống đã đồng ý dừng lệnh tấn công ở phía Tây Và cống nạp cho người, thưa cha. Les Song ont accepté de cesser les raids à l'ouest et de vous verser un tribut, père. |
Vì tỉnh Goryeo của chúng ta đã phải cống nạp cho bọn Yuan...Ta cảm thấy vô cùng nhục nhã Avec la chute de Goryeo, qui a conduit notre royaume à devenir un état tributaire de l' empire Yuan, j' ai enduré l' humiliation et le déshonneur |
Vậy nếu người Nữ Chân trả thuế bằng vải lanh, Sao Sanga không đưa bất kì vật cống nạp nào? Si les Jurchens paient en lin, pourquoi Sanga ne m'en a pas remis? |
những tên buôn bán dạo biết, Nếu họ gian dối trong việc cống nạp, họ sẽ buôn bán ở ngoài thành. Ces vendeurs savent que s'ils fraudent, ils devront faire affaire à l'extérieur du mur. |
Chồng tôi phải cống nạp con dê cho Lãnh Chúa... vào sáng nay nên chúng tôi không có sữa cho thằng bé. Mon mari a dû donner notre chèvre au Laird ce matin, donc on n'a pas de lait. |
Năm 737, Tây Tạng tấn công vua Bru-za (Gilgit), ông này xin Trung Quốc giúp đỡ, nhưng cuối cùng phải chịu cống nạp cho Tây Tạng. En 737, les Tibétains lancent un assaut contre le roi de Bru-za (Gilgit), qui demande l'aide des Chinois, mais est finalement forcé de faire hommage au Tibet. |
Vào năm 481 TCN, Xerxes gửi sứ giả tới Hy Lạp để đòi cống nạp "đất và nước", nhưng đã bị hai xứ Athena và Sparta lờ đi. En 481 av. J.-C., Xerxès envoie des ambassadeurs en Grèce pour exiger le tribut « de l'eau et de la terre » tout en omettant délibérément de les envoyer à Athènes et Sparte. |
Vào năm 491 TCN, Darius gửi sứ giả đến tất cả các thành bang Hy Lạp, đòi hỏi mọi nơi phải lấy "đất và nước" làm lễ vật cống nạp cho ông ta. En 491 av. J.-C., Darius envoie des émissaires dans toutes les cités grecques demander un don de la terre et l'eau en signe de leur soumission. |
Sargon còn xây dựng một thủ đô mới tại Dur Sharrukin ("thành phố của Sargon") gần Nineveh, cùng với tất cả đồ cống nạp Assyria thu được từ các nước khác nhau. Sargon a construit une nouvelle capitale à Dur Sharrukin ("La ville de Sargon") près de Ninive, avec tout l'hommage que l'Assyrie avait reçu de diverses nations. |
Nhiều địa điểm bị phá hủy hoàn toàn và không được xây dựng lại trong thời kì này- không giống với việc một pharaon tiến hành chinh phục và đòi cống nạp sẽ làm như vậy. De nombreux sites y ont été complètement dévastés et n'ont pas été reconstruits au cours de cette période, attitude qu'un pharaon lancé dans une guerre de conquête ne serait sans doute pas amené à faire. |
Tuy nhiên, bất chấp những vấn đề khó khăn, các quan chức địa phương, do không cống nạp cho các pharaon, sử dụng sự độc lập mới có được để thiết lập một nền văn hóa phát triển mạnh ở các tỉnh. Pourtant, en dépit des difficultés, les dirigeants locaux qui ne doivent aucun tribut au pharaon usent de leur indépendance nouvellement acquise pour établir une culture florissante dans les provinces. |
Shi-bi và Ike Mese cho phép Raden Wijaya trở lại đất nước của mình để chuẩn bị cống phẩm và là thư mới về sự cống nạp, nhưng Cao Hành không thích ý tưởng đó và ông cảnh báo hai người kia. Shi-bi et Ike Mese ont autorisé Raden Wijaya à rentrer dans son pays pour préparer son tribut et une nouvelle lettre de soumission; mais Gaoxing n'aime pas cette idée et le fait savoir aux deux autres officiers. |
Các cường quốc hàng hải châu Âu đã trả tiền cống nạp theo yêu cầu của những người cai trị các quốc gia tư nhân Bắc Phi (Algiers, Tunis, Tripoli và Morocco) để ngăn chặn các cuộc tấn công vào vận chuyển của họ. Les puissances maritimes européennes ont payé le tribut exigé par les dirigeants des États pirates d'Afrique du Nord (Alger, Tunis, Tripoli) pour prévenir les attaques sur leur cargaison par les corsaires. |
+ 24 Ta cũng truyền cho các ngươi không được đánh thuế, đòi cống nạp+ hay thu phí đường sá trên các thầy tế lễ, người Lê-vi, nhạc sĩ,+ người giữ cửa, tôi tớ đền thờ*+ và người làm việc trong nhà Đức Chúa Trời. 24 Sachez par ailleurs qu’on ne pourra imposer aucun impôt, tribut+ ou droit de passage à un prêtre, à un Lévite, à un musicien+, à un portier, à un serviteur du Temple*+ ou à un ouvrier de cette maison de Dieu. |
Thế nên nếu ngươi quý mạng sống và con của ngươi thì ta đề nghị ngươi ký vào giấy tờ ta đem theo để xác định lại thực chất Mercia là thuộc địa của Wessex và trong tương lai không những phải kính trọng mà còn cống nạp cho Wessex Alors si vous tenez à la vie, et à celle de votre fils, je vous conseille de signer le document que nous avons apporté, réaffirmant que la Mercie est un état vassal de Wessex, et doit, à l'avenir, respecter Wessex mais aussi lui verser ses impôts |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de cống nạp dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.