Que signifie con đom đóm dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot con đom đóm dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser con đom đóm dans Vietnamien.

Le mot con đom đóm dans Vietnamien signifie luciole. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot con đom đóm

luciole

noun (động vật học) con đom đóm)

Những con đom đóm.
Ce sont des lucioles.

Voir plus d'exemples

Khoảng 150 nghìn năm trước, con đom đóm đầu tiên có lẽ giống thế này.
Il y a 150 millions d'années, les premières lucioles devaient ressembler à ça.
những con đom đóm bị mắc kẹt trong một thứ biển đen vô tận.
Elles sont restées collées là-haut sur ce grand truc bleu.
Còn con đom đóm?
Ou une luciole ?
Sau đó, xuất hiện nhiều con đom đóm nhảy múa trước mắt cô, dần dần cô thấy những hoa văn kỳ lạ và ngoằn ngoèo hiện ra.
Des points scintillants dansent devant ses yeux, puis se transforment en un ballet de zigzags et de motifs géométriques étranges.
Ví dụ, sự đồng bộ hóa tự nhiên, cách mà các khán giả vỗ tay và bỗng nhiên bắt đầu vỗ tay cùng nhịp, những con đom đóm phát sáng cùng nhau.
Par exemple, la synchronisation spontanée, comment les applaudissements d'un public se synchronisent soudainement, les lucioles qui clignotent ensemble.
Sai sót của tạo hóa này được đồng nghiệp của tôi Tom Eisner phát hiện ra, đã khiến những con đom đóm chiếu ánh sáng rực rỡ vào bầu trời với ý định bất chính.
Ce défaut dans l'évolution, découvert par mon collègue Tom Eisner, conduit les lucioles à briller dans la nuit avec de mauvaises intentions.
Thật sự đó là một con sông với lũ đom đóm!
En bas. La rivière aux lucioles.
Các nhà khoa học nói rằng đom đóm dùng ánh sáng của chúng để thu hút những con khác giống và các loài đom đóm khác nhau phát ánh sáng theo những kiểu và nhịp độ khác nhau.
Selon les scientifiques, la lumière des lucioles leur sert à attirer un partenaire, et chaque espèce utilise son propre code lumineux.
Những con đom đóm.
Ce sont des lucioles.
Thế nên, một con đom đóm ma-cà-rồng, được sinh ra dựa trên chọn lọc tự nhiên.
Ainsi, nous avons des lucioles-vampires créées par la sélection naturelle.
Các nhà khoa học chưa nghiên cứu mọi loại của con đom đóm này.
Les scientifiques n’ont pas encore étudié toutes les espèces de ce genre.
" Nhặt một con đom đóm ra khỏi cái trống, chạy máy với tốc độ 2 kilohetz. "
" Retiré une luciole du tambour. " " Tourne à 2 000 tours. "
Tôi đã quyết định rằng thả những con đom đóm sẽ là đóng góp của tôi cho môi trường ở đây năm nay.
J'ai décidé que libérer des lucioles serait ma contribution à l'environnement ici, cette année.
Khi kiểm tra đom đóm cái bằng đèn LED, chúng tôi phát hiện con cái thích các con đực nhấp nháy lâu hơn.
Quand nous avons testé les femelles à l'aide de LED clignotantes, nous avons découvert qu'elles préfèrent les mâles qui clignotent plus longtemps.
Được chi phối bởi chọn lọc giới tính, một số con đom đóm trưởng thành như con đực kiêu hãnh này phát triển một loại đèn phát sáng mới, giúp chúng ve vãn bạn tình hiệu quả hơn hẳn.
Motivées maintenant par la sélection sexuelle, certaines lucioles adultes, comme ce fier mâle, élaborent une nouvelle lanterne qui brille dans le noir et qui donne à la sérénade une nouvelle dimension.
Điều này có nghĩa là nếu bạn có thể co trái đất thành kích thước của một quả bóng bi-a Nếu bạn có thể lấy cả trái đấy, với tất cả những đỉnh núi hay hang động, những khu rừng nhiệt đới, phi hành gia và những bộ lạc chưa từng có liên lạc, những con búp bê ma đom đóm, sô cô la, sinh vật biển làm nên màu xanh của đại dương sâu thẳm, thì bạn chỉ cần thu hẹp nó lại thành kích thước của một quả bóng bi-a nó sẽ như mịn như một quả bóng bi-a, có lẽ một quả bóng bi-a với một chỗ phình nhỏ khoảng giữa.
Ce que ça signifie est que si vous pouviez réduire la Terre à la taille d'une boule de billard, si vous pouviez prendre la planète Terre, avec toutes ses sommets et des grottes et les forêts tropicales, des astronautes et des Indiens isolés et les chimpanzés, les poupées vaudou, les lucioles, le chocolat, les créatures de la mer qui font l'amour au fond de la mer, vous ramenez ça à la taille d'une boule de billard, ce serait aussi lisse qu'une boule de billard, sans doute une boule de billard avec un léger renflement vers le milieu.
Tầm ảnh hưởng của họ đối với thế giới không lớn hơn của con sứa hay của đom đóm hay chim gõ kiến là bao.
Leur impact sur le monde n'était pas plus important que celui des méduses, des lucioles ou des pics verts.
Với các loài đom đóm khác, chỉ có con cái phát sáng.
Chez certaines lucioles, seules les femelles brillent.
Mọi ấu trùng đom đóm đều phát sáng ngay cả khi con trưởng thành không thể.
Chaque larve de luciole peut briller même lorsque les adultes ne le peuvent pas.
Trong khi đó, con côn trùng nhỏ bé phát ra ánh sáng được gọi là đom đóm (xem ảnh phóng lớn ở trên) lại đạt hiệu suất gần 100 phần trăm.
À l’inverse, la luciole, un minuscule insecte produisant de la lumière (ci-dessus agrandi), atteint un rendement qui frôle les 100 %.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de con đom đóm dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.