Que signifie co thắt dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot co thắt dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser co thắt dans Vietnamien.

Le mot co thắt dans Vietnamien signifie spasmodique. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot co thắt

spasmodique

adjective (y học) co thắt, co cứng)

Voir plus d'exemples

Eddie cố đứng, nhưng cái đầu gối tồi tệ của ông co thắt lại.
Eddie essaya de se lever, mais son genou malade ne suivait pas.
Không có dấu hiệu co thắt.
Pas de signes de spasmes.
Liệu có một "cơn co thắt" nào chấm dứt tương lai của Trái đất?
Est-ce qu'un spasme condamnera le futur de la Terre ?
Nhìn giống như là chứng co thắt cơ cổ.
C'était un spasme.
Nó nâng lên một hắt hơi co thắt và kết thúc.
Il a soulevé d'un éternuement spasmodique et clos.
Ông ấy bị co thắt động mạch vành có thể điều trị bằng thuốc.
Il avait des spasmes de l'artère coronaire traitable avec des médicaments.
Bao gồm cả việc kết thúc ở tình trạng co thắt sâu.
Qui se terminent finalement... en une profonde contraction.
Nghỉ ngơi trước lần co thắt tiếp theo nhé.
Reposez-vous avant la prochaine contraction.
Những bắp thịt tử cung người mẹ co thắt lại và thai nhi từ từ đi ra ngoài.
L’utérus se contracte et le bébé se prépare à faire son entrée dans le monde.
Không phải một cơn co thắt.
C'est pas un spasme.
Co thắt?!
Les contractions?!
Hậu quả là những cơn hoảng loạn, khó thở và co thắt dạ dày.
Je fais des crises de panique, j’ai des troubles respiratoires et des crampes abdominales.
Cơn co thắt có thể tái diễn, nhưng cô ấy ổn.
Ça surprend au début, mais elle va bien.
Các cơn co thắt của cô thế nào?
Et vos contractions?
Nhưng giờ đây, do không còn bị ảnh hưởng từ chất progesterone, tử cung của người mẹ bắt đầu co thắt.
En l’absence de ce frein, l’utérus commence à se contracter.
Người mẹ cho con nhỏ ăn bằng cách co thắt các cơ trên tuyến vú, vì con non quá yếu để bú.
La mère alimente le bébé en contractant des muscles sur les glandes mammaires, car le bébé est trop faible pour téter.
Nhịp tim là tốc độ nhịp tim đo bằng số lần co thắt (nhịp đập) của tim mỗi phút (bpm - beat per minute).
La fréquence cardiaque est le nombre de battements cardiaques (ou pulsations) par unité de temps (généralement la minute).
Foreman, cho cô ta dùng ergonovine để gây ra co thắt mạch và chụp cộng hưởng từ xem động mạch nào đang nhảy múa.
Foreman, donnez lui de l'ergonovine pour qu'elle ait des vasospasmes, et faites une IRM pour voir quelle artère danse.
" Hãy đến ", một giọng nói, và ông Marvel đã đột nhiên whirled về và bắt đầu hành quân tắt một cách co thắt tò mò.
" Venez, " dit une voix, et M. Marvel a été soudainement tournoyait au sujet et a commencé à marcher hors d'une curieuse façon spasmodique.
Cơ này co thắt, siết chặt lối vào dạ dày và tạo nên vùng áp suất cao ngăn ngừa axit trong dạ dày thấm ra ngoài.
Le SIO se contracte, comprimant l'entrée de l'estomac et créant ainsi une zone de haute pression qui empêche les acides digestifs de s'échapper.
Các nhà khoa học tin rằng những chất hóa học trong rượu vang đỏ (polyphenol) có khả năng kiềm chế một chất hóa học gây co thắt mạch máu.
Des scientifiques pensent que des composés présents dans le vin rouge (les polyphénols) bloquent l’action d’une substance responsable de la constriction des vaisseaux sanguins.
Sau đó, vào 1 ngày, từ khóe mắt tôi tôi thấy cơ thể ông ấy trườn như một con rắn một sự co thắt ngẫu nhiên ở các chi của ông ấy.
Puis, un jour, du coin de l’œil, j'ai vu son corps bouger comme un serpent, un spasme involontaire passait à travers ses membres.
Bạn bắt đầu có các cơn co thắt và âm thanh huýt sáo kỳ dị, tất cả điều đó có nghĩa là tiếng cười thật sự cực kỳ dễ, hoặc cực kỳ dễ nhận biết.
Vous avez aussi ces contractions et ces sifflements étranges, tout cela montre que le vrai rire est extrêmement simple, semble extrêmement simple à remarquer.
Các nhà nghiên cứu đã khám phá ra rằng trong khi sanh nở, cơ thể người mẹ sản sinh nhiều hormon oxytocin làm co thắt tử cung và kích thích sự tiết sữa sau này.
Des chercheurs ont découvert qu’au moment de l’accouchement elles ont un taux élevé d’une hormone appelée ocytocine, qui stimule les contractions et joue par la suite un rôle dans la lactation.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Mais quand le SIO fonctionne mal, il devient le principal fautif des brûlures d'estomac. Un spasme thoracique fulgurant et acide que de nombreuses personnes expérimenteront dans leur vie.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de co thắt dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.