Que signifie cổ ngữ học dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot cổ ngữ học dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser cổ ngữ học dans Vietnamien.
Le mot cổ ngữ học dans Vietnamien signifie paléologie. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot cổ ngữ học
paléologienoun |
Voir plus d'exemples
Khi lên 15 tuổi, ông vào học ngôn ngữ cổ điển ở Đại học Michigan. À 15 ans, il s'inscrivit à l'université du Michigan, où il étudia les langues classiques. |
Bà từng theo học trường St Swithun's School, Winchester và từng có bằng Thạc sĩ ngành Ngôn ngữ học Cổ điển và Hiện đại ở Đại học Oxford. Elle suit sa scolarité à l'école Winchester St Swithun et est titulaire d’une licence en lettres classiques et modernes de l'Université d'Oxford. |
Sau đó ông còn học hai ngôn ngữ cổ là Tiếng Hi Lạp và Latin. Deux ans plus tard, il enseigne la grammaire comparée du grec et du latin. |
Các nhà khoa học, sử gia, nhà khảo cổ, nhà địa lý học, các chuyên gia về ngôn ngữ học và những người khác tiếp tục xác nhận các lời tường thuật trong Kinh-thánh. Scientifiques, historiens, archéologues, géographes, linguistes et autres savants ne cessent de confirmer l’exactitude des récits bibliques. |
Một số người đã nỗ lực rất nhiều để học tiếng Do Thái cổ hoặc Hy Lạp cổ, hay cả hai ngôn ngữ này. Certains ont fourni des efforts considérables pour apprendre l’hébreu biblique, le grec biblique, ou les deux. |
Nhiều học giả nghiên cứu ngôn ngữ Hy Lạp cổ và các dịch giả Kinh Thánh nhận biết câu Giăng 1:1 nhấn mạnh đến một đặc tính của Ngôi Lời, chứ không chú trọng đến việc Ngôi Lời là ai. Nombre d’hellénistes et de traducteurs de la Bible reconnaissent que Jean 1:1 souligne, non pas la notion d’identité, mais une caractéristique de la “ Parole ”. |
Một số người cảm thấy họ nên học tiếng Hê-bơ-rơ cổ và Hy Lạp cổ để có thể đọc Kinh Thánh nguyên ngữ. Certaines personnes pensent qu’elles devraient apprendre l’hébreu et le grec anciens pour pouvoir lire la Bible dans les langues d’origine. |
Có lẽ các học giả thời Trung cổ đang cố tạo ra một bảng chữ cái cho một loại ngôn ngữ được nói nhưng chưa được viết. Des érudits médiévaux essayaient peut-être de créer un alphabet pour une langue parlée mais pas encore écrite. |
Vì vậy, tiếng Sumer chỉ còn lại là một thứ ngôn ngữ dùng trong văn học và tôn giáo, tương tự như vị thế của tiếng Latin ở châu Âu thời Trung Cổ. Quoi qu'il en soit, le sumérien est alors consacré comme langue littéraire, ce qu'il reste durant les siècles suivants, comme le latin dans l'Europe médiévale. |
Những âm thanh ngoài màn hình -- thuật ngữ "acousmatic" xuất phát từ Pythagoras ở Hy Lạp cổ đại, người đã quen với việc dạy học đằng sau bức màn hay rèm cửa trong nhiều năm, không để lộ bản thân cho các học trò của mình. Les sons acousmatiques... Le terme « acousmatique » vient de Pythagore qui, dans la Grèce antique, a enseigné pendant des années à ses disciples caché derrière un rideau. |
Bản Đa Ngữ Antwerp (1568-1572), do học giả Benito Arias Montano biên tập. Ngoài văn bản của cuốn Complutum, có thêm bản Peshitta bằng tiếng Sy-ri cổ của phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, và bản diễn ý Targum bằng tiếng A-ram của Jonathan. La Polyglotte d’Anvers (1568- 1572), éditée par Benito Arias Montanus, a ajouté au texte de la Complute la Peshitta, version syriaque des Écritures grecques chrétiennes, et le Targoum Jonathan, en araméen. |
Chủ nghĩa lãng mạn Brasil không có mức độ thành công trong lĩnh vực sân khấu như trong văn học, do hầu hết vở kịch là các bi kịch tân cổ điển hay tác phẩm lãng mạn từ Bồ Đào Nha hoặc chuyển ngữ từ tiếng Ý, Pháp, Tây Ban Nha. Alors que le romantisme brésilien trouve sa place dans la littérature, il ne connaît pas le même succès au théâtre et la plupart des pièces jouées sont soit des tragédies néoclassiques soit des œuvres romantiques portugaises ou traduites de l'italien, du français ou de l'espagnol. |
Nguồn gốc của neume không rõ ràng và là chủ đề của nhiều cuộc tranh luận; tuy nhiên hầu hết các học giả đồng ý rằng tổ tiên gần gũi nhất của nó là các ký hiệu ngữ pháp trong văn tự Hy Lạp và La Mã cổ đại cái đánh đấu những điểm quan trọng trong trình bày bằng cách ghi lại những chỗ lên cao và xuống thấp của âm thanh. L'origine des neumes est incertaine et sujette à débats ; cependant la plupart des chercheurs s'accordent pour dire que les ancêtres les plus proches de ces signes sont les signes grammaticaux grecs et romains qui indiquent les points importants de la déclamation en notant les montées et descentes de la voix. |
Kết quả là, các nhà logic triết học đã đóng góp rất nhiều vào sự phát triển của logic không chuẩn (v.d., logic tự do, logic thời) cũng như là các mở rộng khác của logic cổ điển (v.d., logic mô thái), và các ngữ nghĩa không chuẩn cho các loại logic như vậy (v.d., kỹ thuật Kripke về sự đánh giá trội trong ngữ nghĩa của logic). Par conséquent, les logiciens philosophiques ont grandement contribué au développement des logiques non-standard (par exemple, les logiques libres, les logiques temporelles) ainsi qu'aux diverses extensions de la logique (par exemple les logiques modales) et à la sémantique de ces logiques (par exemple, le supervaluationisme (en) de Kripke dans la sémantique de la logique). |
Mặc dù chúng ta không đặt đức tin của mình lên trên bằng chứng vật chất, nhưng có bằng chứng ngôn ngữ học, lịch sử và khảo cổ học về Sách Mặc Môn. Bien que nous ne basions pas notre foi sur des preuves matérielles, il existe des preuves linguistiques, historiques et archéologiques du Livre de Mormon. |
Khi xem xét những bản cổ nhất và hiếm hoi ấy, những nhà ngôn ngữ học thấy bản dịch chính xác và chuyển đạt ý tưởng cách hồn nhiên và dễ hiểu. Néanmoins, en examinant ces rares copies anciennes, des linguistes ont constaté que la traduction était précise, tout en conservant une fraîcheur naturelle. |
Gần đây hơn, nhà khảo cổ học người Ukraina là V. Kulbaka đã cho rằng các văn hóa Hậu Yamna trong khoảng 3200-2800 TCN; đặc biệt là các nhóm Budzhak, Starosilsk, Novotitarovka; có thể là đại diện cho các tổ tiên Hy Lạp-Armenia-"Arya"(=Ấn-Iran) (ngôn ngữ Graeco-Arya, ngôn ngữ Graeco-Armenia), và văn hóa Hầm mộ là của các tộc người Ấn-Iran "hợp nhất" (tới khoảng 2500 TCN) và sau đó "phân chia". Plus récemment, l'archéologue ukrainien V. Kulbaka a suggéré que les cultures Yamna tardives (de 3200 à 2800 av. J.-C. environ), et notamment les groupes Budzhak, Starosilsk, et Novotitarovka, puissent être les ancêtres grecs-arméniens-ariens (gréco-arien, gréco-arménien), et que la culture des catacombes soit l'ancêtre des cultures des Indo-iraniens « unifiées » (vers 2500 av. J.-C.). |
Khi 20 tuổi, tôi bắt đầu học tiếng Mông Cổ và có cơ hội thăm một nhóm nói ngôn ngữ này. À 20 ans, je me suis mis à apprendre le mongol et j’ai eu l’occasion de faire connaissance avec un groupe d’expression mongole. |
Các học giả đã tranh cãi trong việc xác định các pháo đài của hai lâu đài này được xây tại Moravia Vĩ đại, dựa trên những lý lẽ về ngôn ngữ bởi vì thiếu bằng chứng khảo cổ học thuyết phục. Cependant, l'identification de ces deux châteaux en tant que forteresses construites en Grande Moravie fait toujours l'objet de débat par manque de preuve archéologique convaincante, . |
Charles Anthon là một giảng viên tại Đại học Columbia và một người nổi tiếng uyên thâm về ngôn ngữ cổ xưa. Charles Anthon était professeur au Columbia College et avait la réputation de connaître les langues anciennes. |
Những nhà nghiên cứu về phương Đông đã xem xét tỉ mỉ về Herodotus với sự trợ giúp của khảo cổ học cũng như những kiến thức về ngôn ngữ mà lúc bấy giờ ông không hiểu. Des orientalistes ont fait un examen minutieux d’Hérodote à la lumière de l’archéologie et des langues qu’il ne pouvait comprendre. |
Nhờ các dịch giả và những người sao chép thời Trung Cổ, người có học ở Tây Ban Nha có thể đọc Kinh Thánh bằng ngôn ngữ mẹ đẻ mà không gặp nhiều trở ngại. Grâce aux traducteurs et aux copistes du Moyen Âge, les Espagnols instruits pouvaient lire la Bible dans leur langue sans trop de difficulté. |
Thuật ngữ "Hậu Sumer" dùng để chỉ thời gian mà ngôn ngữ này đã "tuyệt chủng" và chỉ còn được người Babylon và người Assyria bảo tồn như một ngôn ngữ tế lễ và cổ điển (dùng trong tôn giáo, nghệ thuật và học thuật). Le terme « post-sumérien » désigne l'époque où la langue était déjà éteinte et seulement préservée par les Babyloniens et les Assyriens comme langue liturgique et classique (à des fins religieuses, artistiques et scientifiques). |
Đến thập niên 1850, các học giả có thể đọc được ngôn ngữ chung bằng chữ hình nêm của vùng Trung Đông cổ xưa là tiếng Akkadian, cũng gọi là Assyro-Babylonian. Au milieu du XIXe siècle, les savants ont réussi à lire les inscriptions cunéiformes en akkadien, ou assyro-babylonien, qui a été la lingua franca du Proche-Orient ancien. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de cổ ngữ học dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.