Que signifie cô gái đẹp dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot cô gái đẹp dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser cô gái đẹp dans Vietnamien.

Le mot cô gái đẹp dans Vietnamien signifie prêle, lulu, jolie femme, pin-up, beauté. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot cô gái đẹp

prêle

lulu

jolie femme

pin-up

beauté

Voir plus d'exemples

Bởi vì họ là những cô gái đẹp và những cô gái đẹp thường được tranh giành.
Parce que vous êtes belles, et que les belles filles, on se les dispute.
Mặc dù bỏ # cô gái đẹp như vậy uổng quá, phải không, anh em?
Quel dommage de perdre pareille merveille, pas vrai?
Nếu cô tới, cô sẽ là cô gái đẹp nhất.
Si vous venez, vous serez la plus jolie.
Anh đã khiêu vũ với cô gái đẹp duy nhất rồi đấy
Vous dansiez avec la seule jolie fille ici.
Anh chỉ nhảy với những cô gái đẹp trong phòng này
Vous avez dansé avec la seule belle personne de la salle.
Các bạn có muốn coi hình của một cô gái đẹp không?
Vous voulez voir la photo d'une belle fille?
Tôi chưa bao giờ nhìn thấy nhiều cô gái đẹp như vậy.
Je n'ai jamais vu autant de belles filles.
Hay khi nhìn thấy một đứa bé hoặc một cô gái đẹp.
Ou devant une belle femme, ou un enfant
Tôi vẫn không biết sao lúc đó lại có can đảmbắt chuyện với một cô gái đẹp như thế nữa.
Je ne sais toujours pas où je suis le courage de parler à une si belle fille.
Người phụ nữ: hơi hippi, cũng hơi yogi, đại loại như 1 cô gái đẹp -- thật tình mình cũng không rõ.
Femme 2: un peu hippie , un peu yogi , un peu fille de Brooklyn - Je ne sais pas.
Em phải thú nhận, em cũng tìm được một cô gái xinh đẹp, ấy sống trong rừng.
J'ai, moi aussi, rencontré une jouvencelle.
Một cô gái xinh đẹp như cô không nên ở một mình.
Une jolie fille ne devrait pas rester seule.
Cô gái xinh đẹp của tôi cô rất xinh đẹp.
Ils ne dansent nulle part. Ma belle petite.
Cô gái xinh đẹp nào đây, và cô ấy đang làm gì với cậu?
Que fait cette jolie femme avec toi?
Khi một cô gái xinh đẹp gọi điện... lúc nửa đêm, dù cho cô ấy có hơi nóng nảy...
Une fille magnifique t'appelle au milieu de la nuit, peu importe qu'elle soit un peu passionnée...
Không may là, người ta kỳ vọng một người ở địa vị của tôi sẽ thích các cô gái trẻ đẹp như cô.
Hélas, dans ma position, je suis censé recevoir de jeunes et jolies filles comme toi.
Vài năm sau, Minokichi gặp được một cô gái trẻ đẹp tên là Oyuki (Yuki = "tuyết") và kết hôn với cô gái ấy.
Plus tard, le jeune apprenti rencontra une jeune fille fort belle qui se nommait Oyuki (yuki signifiant « neige ») et qu'il ne tarda pas à épouser.
Cô gái xinh đẹp của tôi.
Ma belle petite.
Lũ khốn nào đó đã để ý đến một cô gái xinh đẹp với 1 lý do nào đó.
Une gentille fille se battait pour une cause, et cette cause l'a tuée!
Cô có thấy một cô gái trẻ đẹp trong bộ lễ phục đi qua đây không?
Auriez-vous vu une belle jeune femme en robe de bal?
Đó là một cô gái xinh đẹp.
Joli brin de fille.
Aurora đã trở thành một cô gái xinh đẹp và duyên dáng.
Aurore grandit dans la grâce et la beauté.
Có ai không cần một cô gái xinh đẹp, giầu có với mục đích tốt?
Qui ne rêve pas de sortir avec une fille jolie, riche et charitable?
cô gái xinh đẹp đi cùng, đúng ko?
C'est pour la jolie fille qui vous accompagnait?
Cô Watson là một cô gái trẻ đẹp. Dễ nhìn chứ không dễ nghe
" La jeune Mlle Watson est une jolie fille belle à regarder, mais pas à écouter.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de cô gái đẹp dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.