Que signifie cỏ dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot cỏ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser cỏ dans Vietnamien.
Le mot cỏ dans Vietnamien signifie herbe, gazon, gramen, herbe, adventice. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot cỏ
herbenoun (Grande famille très répandue de Monocotyledoneae, avec plus de 10 000 espèces, dont la plupart sont des herbacées, et les autres boisées. Les tiges sont longues et jointes aux feuilles, prenant leur origine aux noeuds. Les fleurs sont discrètes avec un périante réduit, et pollénisé par le vent ou par des cleistogames.) Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. Frieda et toi, arrachez les mauvaises herbes du plancher. |
gazonnoun Anh sẽ chợt tỉnh dậy vào một buổi sáng trên vùng cỏ không phải của mình. Mais un matin, tu te réveilleras sous le gazon. |
gramennoun |
herbenoun (plante à tige dressée peu ou non lignifiée) Cỏ nhắc chúng ta nhớ nỗi cay đắng trong tình trạng bị giam cầm, Eleazar. Les herbes nous rappellent l'amertume de la vie en captivité Eléazar. |
adventiceadjective noun (plante qui pousse dans un endroit où on ne souhaite pas la voir se développer) |
Voir plus d'exemples
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. L’heure de séparer la mauvaise herbe du blé n’avait pas encore sonné. |
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ Ils deviendront comme la végétation des champs et comme l’herbe+, |
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille. |
Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ. Certaines personnes ont construit des maisons en rondins ou en terre. |
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ Si donc Dieu habille ainsi la végétation dans les champs, qui existe aujourd’hui et demain est jetée au four, à combien plus forte raison vous habillera- t- il, gens de peu de foi ! |
Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào. .. forever la poursuite de la croissance saisonnière de l'herbe dont ils dépendent. |
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. Cet homme, ce fermier fou, n'utilise pas de pesticides, d'herbicides ou de graines transgéniques. |
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn Nous avions besoin de cire d'abeille pour un projet sur lequel nous travaillons ; il fut si compétent qu'il était capable de mettre en forme les meilleurs blocs de cire d'abeille que j'ai jamais vus en utilisant de la bouse de vache, des boites de conserves et leurs voiles, qu'il utilisait comme écran, juste dans ce pré. |
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng. En outre, pour que la végétation puisse croître, il faut suffisamment de lumière. |
Nó bắt đầu với một nhúm " cỏ "... Rồi một ít phê pha. Ça commence avec un joint, puis une ligne de coke. |
Chương 22 ĐÁM CHÁY TRÊN ĐỒNG CỎ Mùa xuân đã tới. » CHAPITRE 22 FEU DE PRAIRIE Le printemps était là. |
Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn. Là, on brasse l'herbe. |
nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk. Si tu t'intéresses aux plantes, essaie le Manuel de Botanique de Gawshawk. |
Nếu ta thực sự già như cháu nói thì ta sẽ tan biến khi ở ngoài trảng cỏ này. Si je suis aussi vieux que tu le dis, je ne servirai à rien hors de cette forêt. |
Vậy là cậu cần một chút cỏ, hả? Alors, t'as besoin d'herbe? |
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi. Au milieu de la prairie, nous avons décidé de descendre de cheval et de jouer aux billes. |
Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. Frieda et toi, arrachez les mauvaises herbes du plancher. |
♫ Có lẽ tôi đã chết trên đồng cỏ châu Phi ♫ ♫ Je serais un cadavre sur la plaine africaine ♫ |
Jolly thích cỏ 4 lá. Jolly aime les trèfles. |
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua. Les humains paraissent et disparaissent comme l’herbe verte, comme une ombre qui passe, comme une vapeur (Psaume 103:15 ; 144:3, 4). |
Các cô đặt cằm trên đầu gối và ngắm nhìn trong lúc Jack ngồi trên đám cỏ phía dưới các cô cũng nhìn ngắm. Elles posaient le menton sur leurs genoux et regardaient, et en bas, dans l’herbe, Jack regardait aussi. |
Để vượt qua mùa đông trên đồng cỏ này, thỉnh thoảng đầu óc phải thắng cơ bắp. Pour passer l'hiver dans ces prairies, parfois cerveau bat Brawn. |
Nó đạt 42 km (26 dặm) và được bao bọc trong các đụn cát và cỏ. Elle mesure 42 kilomètres de long et est couverte de dunes de sable et de graminées. |
Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah. Chaque été mon grand-père emmenait son bétail paître dans les belles et hautes vallées verdoyantes dans les montagnes à l’est de notre village du centre de l’Utah. |
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ. À vrai dire, le lointain héritier des Saturnales romaines cohabite aujourd’hui sans problème avec le petit Jésus dans sa crèche. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de cỏ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.