Que signifie chủ quyền dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot chủ quyền dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser chủ quyền dans Vietnamien.
Le mot chủ quyền dans Vietnamien signifie souveraineté, souverain, souveraineté. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot chủ quyền
souveraineténounfeminine Không đánh đổi chủ quyền lấy hữu nghị viển vông. Nul n'a le droit d'échanger la souveraineté contre une amitié illusoire. |
souverainadjective đã có sự cạnh tranh giữa các hiệp hội cũng như chủ quyền. les corporations autant que les souverains étaient en concurrence. |
souveraineténoun Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là thiêng liêng và bất khả xâm phạm. La souveraineté territoriale du pays est sacrée et inviolable. |
Voir plus d'exemples
Vấn đề ở đây là chủ quyền ba bên. Le problème, ici, est que trois pouvoirs sont impliqués. |
Vẫn còn dưới sự chiếm đóng của nước ngoài, và không có chủ quyền, Toujours sous domination étrangère, et sans souveraineté, |
Chủ toạ nhận thấy thượng nghị sĩ từ hệ sao có chủ quyền Naboo. La parole est au sénateur du système souverain de Naboo. |
Chủ quyền của mình cho ông gác cổng, người bán anh. Sa seigneurie lui donna pour le portier, qui lui a vendu. |
Nhưng đúng, thật đúng là chủ quyền lãnh thổ đã là điều tốt mà Nhật Bản đã có. La souveraineté était vraiment une bonne chose pour le Japon. |
Tôi thích rằng chủ quyền của ông sẽ là con trai của Phu nhân của mình. " Je crois que sa seigneurie serait le fils de milady. " |
Có diễn giải mâu thuẫn về tình trạng lịch sử của chủ quyền đối với các hòn đảo. Il existe des interprétations contradictoires sur la réalité historique de la souveraineté des îlots. |
Các nước vẫn ngoan cố bám chặt lấy chủ quyền mà họ tưởng thuộc về mình. Les États pensent avoir le droit à la souveraineté, et ils s’y cramponnent obstinément. |
Cậu liền dựng bản tuyên bố chủ quyền và gọi nó là "Wounded Buck Mine". Il revendique la découverte et lui trouve un nom, « Wounded Buck Mine ». |
Mọi chủ quyền của họ đều được ban cả rồi. Toutes les autorisations nécessaires ont été accordées. |
Hết thảy chúng đều tranh đấu để giữ chặt chủ quyền riêng của chúng. Toutes combattent pour préserver leur propre souveraineté. |
Tôi đến đây để giải quyết vấn đề cuộc tấn công vào chủ quyền. Je suis venue pour que cesse cette atteinte à notre souveraineté. |
Việc tuyên bố chủ quyền đất đai bị Virginia tranh chấp. Cet accord a été contesté par Virginmega. |
Không đánh đổi chủ quyền lấy hữu nghị viển vông. Nul n'a le droit d'échanger la souveraineté contre une amitié illusoire. |
Trong một chế độ dân chủ, quyền lực được coi như cư ngụ tại mỗi người. En démocratie, le pouvoir est supposé résider dans les mains du peuple, point. |
Chủ quyền của ông đã không trở về. " Sa Seigneurie n'a pas encore retourné. " |
Cả hành tinh được bao phủ bởi các quốc gia độc lập và có chủ quyền. La planète entière est couverte par des états souverains indépendants. |
Tôi tình cờ gặp ông ta trên đường phố đêm chủ quyền của mình đã bị bắt. Il m'est arrivé de le rencontrer dans la rue la nuit sa seigneurie a été arrêté. |
Có nhiều điều để nói về lịch sử dân tộc, nhiều hơn cho các nước có chủ quyền. Il y a beaucoup à dire de l'histoire nationale, plus encore sur l'état souverain. |
Chủ quyền của Nhật Bản là vấn đề đã có tiền lệ. La souveraineté japonaise est matière de préséance. |
Chủ quyền của ông đang nằm trên thảm, thưa ông. " " Sa seigneurie est couché sur le tapis, monsieur. " |
Anh Quốc và Argentina tuyên bố chủ quyền đối với Quần đảo Falkland. Le gouvernement britannique exhorta l'Argentine et d'autres pays à respecter les souhaits des insulaires des îles Malouines,,. |
Sau cùng New Jersey và New York đồng ý chia sẻ chủ quyền đối với toàn bộ hòn đảo. Le New Jersey et État de New York décidèrent donc de partager l'île. |
Nhưng bây giờ chúng ta có những nhận thức mới về chủ quyền cá nhân trong không gian mạng. Mais nous avons maintenant cette nouvelle couche de souveraineté privée dans le cyberespace. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de chủ quyền dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.